festa nazionale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ festa nazionale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ festa nazionale trong Tiếng Ý.

Từ festa nazionale trong Tiếng Ý có các nghĩa là Ngày quốc khánh, ngày quốc khánh, quốc khánh, Ngày quốc khánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ festa nazionale

Ngày quốc khánh

ngày quốc khánh

quốc khánh

Ngày quốc khánh

Xem thêm ví dụ

Oggi č festa nazionale.
Hôm nay là ngày lễ quốc gia, ngày rất trọng đại.
Una festa nazionale.
Nó là ngày quốc lễ.
La gara fu giocata il 4 luglio, giorno di festa nazionale.
Ngày 4 tháng 7 được chào mừng như là ngày quốc khánh.
È festa nazionale, viene trasmesso in tutto il paese, e mi presentai allo stadio.
Đó là một ngày quốc lễ được truyền hình trên cả nước, và tôi đã đến sân vận động.
Con l'avvento della democrazia in Ungheria la data del 23 ottobre è diventata festa nazionale.
Tại lễ khai trương Đệ tam Cộng hoà Hungary vào năm 1989, ngày 23 tháng 10 được tuyên bố là một ngày lễ quốc gia.
Si prendeva un giorno di riposo solamente se era un giorno di festa nazionale.
Ông chỉ nghỉ vào ngày lễ quốc gia.
Quando la notizia del successo del vaccino fu resa pubblica, il 12 aprile 1955, Salk fu salutato come "l'uomo dei miracoli", e la giornata "divenne quasi un giorno di festa nazionale".
Khi tin tức về sự thành công của vắc-xin được công bố vào ngày 12 tháng 4 năm 1955, Salk được ví như là "miracle worker" và ngày hôm đó trở thành một ngày lễ quốc gia.
La parata militare che si tiene a Parigi ogni 14 luglio, in occasione della Festa nazionale francese, è la più antica e la più grande parata militare a svolgimento regolare in Europa.
Cuộc diễu hành quân sự Bastille Day được tổ chức tại Paris vào ngày 14 tháng 7 hàng năm để kỉ niệm ngày quốc khánh Pháp, được gọi là Ngày Bastille ở các nước nói tiếng Anh, là cuộc diễu hành quân sự thường xuyên và lớn nhất ở châu Âu.
Oggi il 25 aprile è festa nazionale portoghese, chiamato dai portoghesi Dia da Liberdade (Giorno della Libertà), con manifestazioni in celebrazione delle libertà civili e dei diritti politici ottenuti dopo la Rivoluzione.
Ngày Tự do vào ngày 25 tháng 4 là một ngày lễ quốc gia ở Bồ Đào Nha, với cả hai lễ kỷ niệm do nhà nước tài trợ và tự phát ca ngợi các quyền tự do dân sự cơ bản và các quyền tự do chính trị đạt được sau cuộc cách mạng.
Nei seguenti paesi la Festa del lavoro è festa ufficiale nazionale.
Tại Hàn Quốc, Ngày Phật đản là ngày lễ quốc gia.
Hanukkah non è menzionata nella Bibbia e non è mai stata considerata una festa importante nell'Ebraismo, ma è diventata molto più visibile e ampiamente celebrata in tempi moderni, soprattutto perché cade intorno nello stesso periodo del Natale e ha sfumature ebraiche nazionali che sono state enfatizzate dopo la creazione dello Stato d'Israele.
Hanukkah không được đề cập đến trong Kinh thánh và cũng chưa bao giờ được xem là lễ chính của Do Thái giáo nhưng lễ này đã được mừng rộng rãi ở nhiều nơi, chủ yếu là do lễ cũng trùng vào dịp Lễ Giáng sinh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ festa nazionale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.