fianco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fianco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fianco trong Tiếng Ý.
Từ fianco trong Tiếng Ý có các nghĩa là bên, cánh, cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fianco
bênnoun Saro'nelle vostre orecchie, al vostro fianco, in tutte le fasi. Tôi sẽ đi sát bên các anh từng bước từng bước một. |
cánhnoun E invece fianco a fianco a un amico? Sát cánh một người bạn thì thế nào? |
cạnhnoun Chi è la bella ragazza seduta di fianco a Jack? Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai? |
Xem thêm ví dụ
Ho versato il mio sangue al suo fianco. Ta đã đổ máu cùng nó. |
La domanda sempre più pressante di oggi è chiara: state al fianco dei dirigenti della Chiesa in un mondo sempre più oscuro in modo che possiate diffondere la Luce di Cristo? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
9 Il sacerdote Ieòiada prese quindi una cassa,+ le fece un foro nel coperchio e la mise di fianco all’altare, a destra di chi entra nella casa di Geova. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
(Rivelazione 14:1, 3) Sapeva che esso avrebbe portato le pacifiche condizioni paradisiache che egli offrì al malfattore che morì al suo fianco. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
Sulla schiena e fianchi ha portati con sé polvere, fili, capelli e residui di cibo. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Puoi suggerire agli studenti di scrivere DeA 1:38 nelle loro Scritture a fianco di Alma 25:12. Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12. |
Invitatelo a servire al vostro fianco. Hãy mời em ấy phục vụ bên cạnh các anh em. |
Mentre serviamo fianco a fianco con i nostri compagni di fede probabilmente avremo varie opportunità di dire qualcosa di incoraggiante. Khi phụng sự bên cạnh các anh chị em, rất có thể chúng ta sẽ có cơ hội để nói điều gì đó khích lệ. |
Ogni volta che Sherman riusciva ad aggirare in parte le linee difensive (quasi esclusivamente attorno al fianco sinistro di Johnston), questi arretrava ricostruendo una nuova linea in un'altra posizione. Mỗi khi Sherman tiến hành bọc sườn (chủ yếu quanh sườn trái của Johnston), Johnston lại rút lui về một vị trí được củng cố vững chắc khác. |
Diversi modelli thailandesi popolari, cantanti e stelle del cinema sono kathoey e i quotidiani nazionali stampano spesso le foto delle vincitrici dei concorsi di bellezza a fianco di kathoey. Rất nhiều người nổi tiếng của Thái như người mẫu, ca sĩ và ngôi sao điện ảnh là kathoey, kahtoey thắng cuộc và phụ nữ thắng cuộc trong các cuộc thi sắc đẹp thường được báo chí Thái cho đăng hình sát bên nhau. |
Tra l'età in cui gli dei vivevano soli e quella in cui gli interventi divini negli affari umani diventarono limitati, ci fu un'epoca di transizione nella quale dei e uomini agivano fianco a fianco. Bắc cầu giữa thời đại chỉ có các vị thần và thời đại mà sự can thiệp của thần thánh vào đời sống con người bị hạn chế là một thời đại chuyển giao trong đó các vị thần và con người sống lẫn với nhau. |
Jolly Jumper apparve per la prima volta al fianco di Lucky Luke in Arizona 1880, pubblicato su Almanach fascicolo della rivista Spirou il 7 dicembre del 1946. Jolly Jumper xuất hiện lần đầu tiên cùng với Lucky Luke trong tập truyện Arizona 1880, xuất bản trong số báo Almanach của tạp chí truyện tranh Le Journal de Spirou vào ngày 7 tháng 12 năm 1946. |
Come sarebbe la vita se il morto vivesse letteralmente al vostro fianco? Cuộc sống sẽ trở nên như thế nào nếu người chết thực sự sống cùng với bạn? |
Li avete visti giacere fianco a fianco? Chị có thấy chúng nằm xuống cạnh nhau? |
Nei nostri giorni i cristiani unti e i loro dedicati compagni manifestano un coraggio simile quando affrontano prove, e l’“Uditore di preghiera” è sempre al loro fianco. — Leggi Salmo 65:2; 118:6. Vào thời chúng ta, các tín đồ được xức dầu và bạn đồng hành của họ thể hiện lòng can đảm tương tự trong lúc gặp thử thách, và “Đấng nghe lời cầu-nguyện” luôn ở cùng họ.—Đọc Thi-thiên 65:2; 118:6. |
Presto, aiutami a girarlo su questo fianco. Nhanh lên, giúp tôi lật anh ấy sang phía này. |
Quando ero piccola, mi hanno insegnato in casa e in Primaria che il Signore sarebbe sempre stato al mio fianco se avessi fatto la mia parte. Khi còn nhỏ, tôi được dạy dỗ ở nhà và trong Hội Thiếu Nhi rằng Chúa sẽ luôn luôn ở bên cạnh tôi nếu tôi làm phần vụ của mình. |
Potete suggerire a coloro ai quali insegnate di scriverlo nelle loro Scritture a fianco di Alma 40:21–23. Các em có thể muốn đề nghị những người các em giảng dạy viết lẽ thật này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 40:21–23. |
Di fianco a José Arcadio Secondo c'era una donna scalza, molto grassa, con due bambini di quattro e sette anni circa. Ðứng bên cạnh Hôsê Accađiô Sêgunđô là một bà béo phị đi chân đất, mang theo hai đứa trẻ, một lên bốn và một lên bảy. |
Questa cifra include solo i templi Shinto con preti residenti a tempo pieno, se si considerano i piccoli templi a fianco delle strade o nei campi, quelli in case private o uffici corporativi, i piccoli templi senza preti residenti e i templi buddisti, il numero aumenterebbe perlomeno di un ordine di magnitudine.. Con số này chỉ bao gồm Thần xã có tu sĩ cư trú lâu dài; nếu tính cả đền thờ nằm bên đường hoặc đền thờ nhỏ, đền thờ xây trong nhà hoặc văn phòng công ty, đền thờ nhỏ hơn không có tu sĩ cư trú lâu dài và chùa của Phật giáo, con số này sẽ tăng lên ít nhất là mười lần ("an order of magnitude"). |
L'ho rubato... dall'ufficio finanziario qui a fianco. Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó. |
Nel recinto di fianco c'è Jasmine. Và người bạn bên cạnh nó là Jasmine. |
A bordo di un camioncino saliamo lentamente zigzagando sul fianco di un vulcano spento, il Mount Scenery, per raggiungerne la cima. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Che benedizione: avere Gesù al nostro fianco che tira il nostro carico insieme a noi! Đó thật là một ân phước—có được Giê-su bên cạnh kéo gánh nặng cùng với chúng ta! |
Ci siamo trovati fianco a fianco con persone che desideravano affrontare tutti questi problemi collegati. Chúng tôi thấy mình là đồng minh với những ai đang tìm hướng đi để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến nhau này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fianco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fianco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.