fiasco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiasco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiasco trong Tiếng Ý.

Từ fiasco trong Tiếng Ý có các nghĩa là chai bầu, sự thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiasco

chai bầu

noun

sự thất bại

noun

Xem thêm ví dụ

Lo stregone calmò l’uomo aspergendolo con una pozione magica di foglie e acqua, che teneva in una zucca da fiaschi.
Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu.
Il nostro ultimo tentativo di fuga è stato un fiasco, ma Von e io abbiamo escogitato un nuovo piano.
Tôi biết những lần đáo thoát trước thật là bể, nhưng lần này Mac và tôi có một kế hoạch hoàn toàn mời!
Alcuni sono caduti nel laccio di investimenti poco avveduti o addirittura fraudolenti, come acquistare diamanti che non esistevano, finanziare programmi televisivi “di grande successo” che si sono rivelati un fiasco o partecipare a progetti di sviluppo immobiliare conclusisi con un fallimento.
Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản.
Direi un fiasco.
Còn hơn là bắn hụt nữa.
In che modo Geova cercò di far ragionare Giona traendo spunto dalla zucca da fiaschi?
Đức Giê-hô-va lý luận thế nào với Giô-na về dây dưa?
Ma stavolta, se farete fiasco, il mio istituto si rivolgerà al Parlamento belga.
Nhưng nếu lần này ông không thành công, công ty của tôi sẽ đến nghị viện để đòi đền bù.
So che " African child " e'stato un fiasco commerciale.
Tôi hiểu Đứa bé Châu Phi hoàn toàn gây thất vọng.
Geova si servì di una zucca da fiaschi per insegnare a Giona l’importanza di interessarsi degli altri.
Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy cho Giô-na biết sự quan trọng của việc quan tâm đến người khác.
Crede davvero che le darò ascolto dopo quel fiasco a Lipsia?
Anh nghĩ tôi sẽ nghe theo anh sau vụ thất bại ở Leipzig sao?
Ma se ci inseriamo un virus e lo mandiamo in crash, forse penseranno che sia un fiasco.
Nhưng nếu chúng ta tạo 1 virus và phá hủy nó,... có thể chúng sẽ nghĩ đó là 1 sự hỏng hóc.
Sempre che tu voglia chiamare così il tuo fiasco grondante di sangue.
Tôi muốn gọi cho sếp của anh
Dopo cinque "fiaschi", il Mossad aveva eliminato Salameh.
Sau năm lần không thành công, Mossad đã ám sát được Salameh.
19 Di nuovo Geova chiese a Giona se ritenesse la sua rabbia legittima, questa volta riferendosi alla morte della zucca da fiaschi.
19 Đức Giê-hô-va lại hỏi Giô-na là ông giận có đúng không, lần này là vì dây dưa chết.
Dio si servì di una zucca da fiaschi per insegnare a Giona a essere misericordioso
Đức Chúa Trời dùng một dây dưa để dạy Giô-na bài học về lòng thương xót
Intende il fiasco dell' Aviazione del ' #?
Ý của anh là vụ thất bại của không quân vào năm '
Così la Disney può fare un nuovo film da 200 milioni di dollari che è un fiasco, e nessuno chiama il procuratore generale.
Disney có thể làm một bộ phim mới trị giá 200 triệu đô la nhưng thất bại, và nhìn chung không ai gọi luật sư cả.
Intende il fiasco dell'Aviazione del'47?
Ồ. Ông muốn nói tới sự cố của Không lực hồi năm 47.
I detective Olson e Fiasco.
Các thám tử Olson và Fiasco.
(b) Che effetto ebbero su Giona i miracoli di Geova connessi alla zucca da fiaschi?
(b) Những phép lạ của Đức Giê-hô-va liên quan đến dây dưa tác động thế nào đến Giô-na?
Servendosi di una zucca da fiaschi, Geova insegnò a Giona a interessarsi maggiormente degli altri
Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy Giô-na biết quan tâm đến người khác nhiều hơn
Recuperiamo qualcosa da questo fiasco.
Chúng ta phải lấy lại cái gì đó từ thất bại này.
Geova chiese di nuovo a Giona se si era adirato con un motivo valido, questa volta perché la zucca da fiaschi si era seccata.
Một lần nữa, Đức Giê-hô-va hỏi Giô-na giận vì dây dưa ấy chết thì có chính đáng không.
E allora penso che l'analogia più pertinente per il boom - fiasco che abbiamo appena attraversato con Internet sia la corsa all'oro.
Vậy nên, tôi nghĩ phép so sánh hợp lý nhất về sự bùng nổ và suy thoái mà ta vừa trải qua với Internet là Cơn sốt Vàng.
E io ho fatto fiasco a Piacenza.
Tôi thất bại hoàn toàn ở Piacenza

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiasco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.