fibra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fibra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibra trong Tiếng Ý.
Từ fibra trong Tiếng Ý có các nghĩa là sợi, thể chất, thể tạng, thớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fibra
sợinoun Il mondo è intessuto di miliardi di vite, ogni fibra intrecciata alle altre. Thế giới được dệt lên bởi hàng tỷ sợi dây sinh mệnh, tất cả đều đan chéo nhau. |
thể chấtnoun Pervade il nostro essere, ogni nostra fibra. Nó thấm sâu vào cả tâm hồn lẫn thể chất của chúng ta. |
thể tạngnoun |
thớnoun Enormi trinciatrici e mulini a cilindri macinano e spremono le canne per estrarre dalle fibre il succo zuccherino. Những máy cắt vụn và máy ép to lớn nghiền nát mía, vắt nước đường ra khỏi thớ. |
Xem thêm ví dụ
Nel 1794, Whitney semplicemente migliorò le sgranatrici esistenti e brevettò la sua " invenzione ": una macchinetta con una serie di coni in grado di separare i semi dalla fibra meccanicamente, girando una manovella. Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên. |
Ma oggi dei materiali ultraleggeri e ultraresistenti, come la fibra di carbonio, possono avere ripercussioni enormi sul peso complessivo e rendere le auto più facili e meno costose da costruire. Nhưng hôm nay, vật liệu siêu nhẹ và siêu cứng, như sợi cacbon tổng hợp, có thể làm trọng lượng giảm với cách hòn tuyết lăn và có thể làm xe hơi đơn giản hơn và rẻ hơn. |
Se da un lato può fornirci informazioni preziose, farci risparmiare tempo e rivelarsi uno strumento utile, dall’altro può darci informazioni fuorvianti, assorbire una quantità enorme del nostro tempo e intaccare la nostra fibra morale. Dù Internet có thể cung cấp thông tin có ích, tiết kiệm thì giờ và là công cụ hữu dụng cho chúng ta, nhưng nó cũng có thể đưa ra thông tin sai, lấy mất nhiều thời gian và gây ảnh hưởng tai hại về mặt đạo đức. |
È fatta di fibra di vetro rivestita di silicone. Nó được làm từ kính phủ silicon. |
Infatti questa fibra si può estendere fino al doppio della propria lunghezza. Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu. |
" Abbiamo dovuto fare questo, e la fibra ottica, e l'attenuazione, e questo e quello, tutta la tecnologia, e la difficoltà, gli aspetti della perfomance umana quando si lavora in mare... non lo si può spiegare. " Chúng tôi đã làm điều đó, và những sợi cáp quang, và sự suy giảm, và cái này cái kia, tất cả những công nghệ, và sự khó khăn, về sự biểu hiện của con người khi làm việc trên biển, các bạn không thể giải thích điều đó cho người khác. |
Ho lavorato in una fabbrica di fibra di vetro. Tôi đã từng làm ra sợi thủy tinh trong nhà máy. |
Bharti crea inoltre sculture in fibra di vetro a gradezza naturale, spesso di animali, che poi ricopre interamente di bindi, spesso con potenti significati simbolici. Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ. |
Scienziati e tombaroli hanno scavato migliaia di camere sepolcrali e hanno scoperto corpi ben conservati avvolti in metri di tessuto o di fibra di cotone. Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông. |
Se si potesse carpire a ogni movimento della fibra di dati, il futuro sarebbe completamente calcolabile. Nếu ta có thể nắm bắt được mọi sợi dữ liệu, thì ta hoàn toàn có thể tính trước được tương lai. |
Potete odiarle con ogni fibra del vostro essere. Bạn được quyền, chỉ để ghét những người này đến từng tế bào của bạn. |
Il prossimo artista, Balasubramaniam, si trova ad un incrocio tra la scultura, la pittura e l'installazione, e fa meraviglie con la fibra di vetro. Nghệ sĩ tiếp theo, Balasubramaniam, thực sự đã đến được giao lộ của nghệ thuật điêu khắc, hội họa và sắp đặt, tạo ra những kì quan bằng sợi thủy tinh. |
Le ali sono in fibra di carbonio? Cánh làm bằng sợi cacbon? |
In passato era sorprendentemente non innovativo, cambiava molto lentamente, ma poi è arrivata una così grande disponibilità di fibra ottica che non si poteva trattenere, e guardate quanto velocemente è crollato il prezzo. Thật đáng ngạc nhiên là nó không đổi mới, và di chuyển rất chậm, nhưng sau đó đã có rất nhiều cáp quang, bạn không thể kiềm hãm được, và nhìn xem giá cả đã giảm một cách nhanh chóng |
Il mondo è intessuto di miliardi di vite, ogni fibra intrecciata alle altre. Thế giới được dệt lên bởi hàng tỷ sợi dây sinh mệnh, tất cả đều đan chéo nhau. |
"Gli antropologi hanno notato che la venerazione è un bisogno universale, cucito da Dio proprio nella fibra del nostro essere, un bisogno innato di connetterci con Dio." "Các nhà nhân chủng học đã lưu ý rằng tôn sùng là sự thúc giục phổ cập, được nối bởi Chúa vào trong mỗi chất xơ của con người -- một sự cần thiết vốn có để kết nối với Chúa." |
Quando si torna a terra e si spiega: "Abbiamo dovuto fare questo, e la fibra ottica, e l'attenuazione, e questo e quello, tutta la tecnologia, e la difficoltà, gli aspetti della perfomance umana quando si lavora in mare... non lo si può spiegare. Khi các bạn quay về bờ, và các bạn nói, "Chúng tôi đã làm điều đó, và những sợi cáp quang, và sự suy giảm, và cái này cái kia, tất cả những công nghệ, và sự khó khăn, về sự biểu hiện của con người khi làm việc trên biển, các bạn không thể giải thích điều đó cho người khác. |
Un modo in cui l’alcol svia chi non è saggio è intaccandone la fibra morale. Người kém khôn ngoan có thể bị rượu “xúi giục” bằng cách hạ thấp tiêu chuẩn đạo đức của người ấy. |
E forse avete visto un bambino che corre con protesi in fibra di carbonio. Bạn có thể thấy một đứa trẻ chạy trên đôi chân giả bằng sợi carbon. |
Ed è tutto fatto di fibra di carbonio. Và tất cả làm bằng sợi các bon. |
Le loro ossa sono rinforzate con una fibra naturale di carbonio. Xương chúng rất cứng chắc nhờ cấu trúc dạng sợi carbon tự nhiên. |
D'altro canto se si osservano le prove di fatica - ossia quanto una fibra possa essere allungata - se guardiamo i valori massimi, nuovamente, vediamo che c'è molta differenza, e la vincitrice è la fibra flagelliforme, che serve a catturare le prede. Mặt khác, nếu bạn nhìn vào cột bề mặt, nó cho thấy diện tích mà 1 sợi tơ có thể dãn ra đến mức nào, nếu bạn nhìn vào giá trị cực đại ở đây, có rất nhiều biến số và người thắng cuộc là sợi flagelliform hay sợi tơ xoắn ốc. |
Cinquanta motori diesel per fibra muscolare. 50 động cơ diesel cho mỗi sợi cáp cơ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fibra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.