fidgety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fidgety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fidgety trong Tiếng Anh.

Từ fidgety trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồn chồn, bứt rứt, hay cựa quậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fidgety

bồn chồn

adjective

bứt rứt

adjective

hay cựa quậy

adjective

Xem thêm ví dụ

The New York Times described Tarzan as "insistently kinetic ... fidgety and attention-deficient", noting that tough "momentous events occur regularly ... any tension or excitement is routinely sabotaged by overkill and diffuseness".
Thời báo New York mô tả Tarzan là "động năng khăng khăng... thiếu kiên nhẫn thiếu chú ý", lưu ý rằng những sự kiện trọng đại xảy ra thường xuyên... bất kỳ căng thẳng hay hứng thú nào thường xuyên bị phá hoại bởi sự quá mức và sự bất bình ".
Jimmy’s mom would be holding and hugging her two-year-old when he would get fidgety.
Mẹ của Jimmy sẽ bế và ôm cậu con hai tuổi của mình mỗi khi cậu bé lo lắng bồn chồn.
It makes me fidgety.
Nó làm Mẹ cảm thấy không yên.
Younger children may tend to be fidgety, restless, or manifest a short attention span.
Những trẻ nhỏ có thể có khuynh hướng táy máy, không ngồi yên, hoặc cho thấy là chúng không chú ý lâu được.
Legend attributes it to the nickname of the Englishman Edward William Purvis, one of King Kalākaua's officers, because of his small size, fidgety manner, and playing expertise.
Legend cho rằng nó là biệt danh của anh chàng người Anh Edward William Purvis, một trong số các sĩ quan của Vua Kalākaua, vì kích thước nhỏ bé, phong cách thận trọng và tài chơi nhạc của anh này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fidgety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.