fidget trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fidget trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fidget trong Tiếng Anh.

Từ fidget trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồn chồn, không yên tâm, không ở yên một chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fidget

bồn chồn

verb

they become anxious, they panic, they fidget,
họ sẽ trở nên lo lắng, hoảng sợ, họ bồn chồn

không yên tâm

verb

không ở yên một chỗ

verb

Xem thêm ví dụ

Like a parent accustomed to the noise and fidgeting of small children, Kojo ignores the distractions and concentrates on the lesson.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
If you sit kids down, hour after hour, doing low- grade clerical work, don't be surprised if they start to fidget, you know?
Nếu bạn bắt đứa trẻ ngồi yên, giờ này qua giờ khác, thực hiện công việc thư ký cấp thấp, Đừng ngạc nhiên nếu chúng bắt đầu bồn chồn.
Because the moment that people are alone, even for a few seconds, they become anxious, they panic, they fidget, they reach for a device.
Bởi khoảnh khắc mà con người cô đơn, dù chỉ vài giây, họ sẽ trở nên lo lắng, hoảng sợ, họ bồn chồn họ tìm đến một thiết bị.
But Laura and Mary never whispered in school, and they always tried not to fidget.
Nhưng Mary và Laura không khi nào trò chuyện trong lớp và luôn không gây rối.
Stop fidgeting!
Đừng bồn chồn nữa!
When people make a sound, when they laugh, when they fidget, when they take a drink or blow their nose or whatever, I hear everything.
Khi người ta tạo một âm thanh, khi người ta cười, khi người ta phe phẩy, khi người ta uống hay thổi lên mũi hay bất kỳ cái gì, tôi nghe mọi thứ.
Because we think liars fidget all the time.
Chúng ta nghĩ rằng người nói dối lúc nào cũng đứng ngồi không yên.
Hey, stop fidgeting.
Này, thôi cựa quậy đi.
Clarence fidgeted, dropped his books, and pulled Martha's hair, but Laura remembered Ma's advice and did not see him.
Clarence nhúc nhích, buông rơi các cuốn sách và kéo tóc Martha, nhưng Laura nhớ lời khuyên của Mẹ, làm lơ không nhìn.
I always had a notebook with me, claiming that it was to jot down ideas in moments of inspiration, but the truth was that I needed to be constantly fidgeting, because in moments of stillness, I found myself counting seconds again.
Tôi luôn có sổ tay bên mình, chỉ để ghi lại ý tưởng trong phút cảm hứng, nhưng thật ra tôi cần phải làm gì đó, vì trong một giây phút im lặng, tôi nhận ra mình lại đang đếm thời gian.
They fidgeted so that Laura despaired of ever making them sit still, and she could not make them study.
Cả hai đều nhấp nhổm đến nỗi Laura hết hy vọng buộc nổi chúng ngồi im và cô không thể bắt chúng học được nữa.
You always stand and fidget.
Cậu cứ đứng ngồi không yên.
You've been fidgeting for the last hour.
Nãy giờ em cứ bồn chồn hoài.
Here the Queen put on her spectacles, and began staring at the Hatter, who turned pale and fidgeted.
́Nữ hoàng đặt trên kính đeo mắt của mình, và bắt đầu nhìn chằm chằm vào Hatter, người trở nên xanh xao và vừa đan.
A flying fidget dragonfly In the summer's gaily singing,
Một con ve sầu đang vui vẻ hát ca trong mùa hè,
Regarding things to avoid, Nigel says: “Don’t fidget or slouch —good posture conveys confidence.
Về những điều cần tránh, ông Nigel khuyên: “Tránh có những cử chỉ lúng túng hoặc tư thế lòng khòng—phong cách vững vàng thể hiện sự tự tin.
At first they fidgeted and then they began making little noises with their books and slates.
Trước hết, chúng ngấm ngầm chọc ghẹo nhau rồi bắt đầu tạo những tiếng động nhỏ bằng sách vở và bảng viết.
The sheep fidgeted nearby, uneasy with their new owner and excited by so much change.
Lũ cừu ở cạnh ông ngọ nguậy mãi vì lo sợ trước ông chủ mới và những đổi thay vừa xảy ra.
On July 20, Douglass received a package from the marketing team at Sony Pictures Animation, thanking him for being "the fan of The Emoji Movie", inviting him to the world premiere on July 23, and sending Emoji Movie-related merchandise, including fidget spinners, face masks of Emoji Movie characters, and a plushie of Poop.
Vào ngày 20 tháng 7, Douglass nhận được một gói quà từ đội ngũ marketing của Sony Pictures Animation, cảm ơn anh vì đã là "fan của The Emoji Movie", mời anh tới buổi công chiếu toàn cầu vào ngày 23 tháng 7, và gửi các món đồ liên quan tới Emoji Movie, bao gồm fidget spinner, mặt nạ các nhân vật Emoji Movie, và thú nhồi bông hình nhân vật Poop.
Her husband, his plaid shirt tucked into crisp jeans, stood by her bedside, fidgeting with his wedding ring.
Chồng bà, áo sơ mi kẻ sọc cài trong chiếc quần jean nhăn, đứng ngay cạnh giường đang bồn chồn sờ nhẫn cưới trên tay.
If I suspect that you too have noticed the banker fidgeting, I may fear that you too may be contemplating defection.
Nếu tôi cho rằng bạn cũng để ý thấy sự sốt ruột của nhà cái, tôi có thể lo rằng bạn cũng suy nghĩ đến việc phản bội.
I said, �Cambodia didn�t look all that different.� Kissinger looked uncomfortable, and fidgeted in his chair.
"Tôi lại càng buồn nản: ""Campuchia thì chẳng có vẻ gì là khác cả Kissinger trông vẻ khó chịu, nhấp nhổm trên ghế."
Just then Mary’s face lighted up with joy and she said, “Ma, Laura’s fidgeting, too!
Ngay lúc đó, nét mặt Mary bỗng sáng lên vui vẻ và cô nói: - Mẹ, Laura cũng đang nôn nóng!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fidget trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.