fiend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiend trong Tiếng Anh.

Từ fiend trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma quỷ, người thích, quỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiend

ma quỷ

noun

người thích

verb

quỷ

noun

The same fiend that brought down the arena in Capua?
Cũng chính là con quỷ đã đánh sụp đấu trườ ng của Capua?

Xem thêm ví dụ

The foul fiend!
Một kẻ thối tha!
O most wicked fiend!
O ác quái vật!
My father was a drinker and a fiend.
Ông già tao là... một con sâu rượu... một con quỷ dữ.
" If they can't find a fiend, they just wipe their slate clean...
" Nếu họ không tìm ra hung thủ, họ chỉ việc dẹp bỏ tất cả...
“‘SILENCE, ye fiends of the infernal pit.
“‘HÃY IM ĐI, các người là bạn của ngục giới.
The fiends imagined themselves safe from me.
Bọn quỷ dữ những tưởng chúng đã yên ổn.
The fiends of hell, you see they are let loose, and star Wormwood blazes!
Các người đã thấy quỷ dữ của địa ngục đã thoát ra, và địa ngục đã bắt đầu!
The same fiend that brought down the arena in Capua?
Cũng chính là con quỷ đã đánh sụp đấu trườ ng của Capua?
Them dope fiends are going to shoot it, steal from it, and die for it.
Bọn nghiện sẽ bắn nhau Ăn trộm, Chết vì ma túy
You probably have a son who's a sex fiend.
Chắc chắn là Mẹ có một đứa con trai là một thiên tài tình dục.
I pictured quiet streets overrun by the fiends from the Black Freighter.
Tôi hình dung ra những con phố ngập tràn quỷ dữ từ Black Freighter.
He's not a sex fiend.
Anh ta không phải là người bạo dâm.
They gave her to the fiend.
Chính chúng khiến con tôi bị nhập.
Suddenly, he stood and in “a voice of thunder” said: “ ‘SILENCE, ye fiends of the infernal pit.
Đột nhiên, ông đứng dậy và trong “một giọng nói lớn tiếng” đã nói: “’HÃY IM ĐI, các ngườiác từ hố sâu địa ngục.
Takes a dope fiend to know a dope fiend, and you are world class.
Dân trong nghề mới nhận ra nhau, và cậu ở đẳng cấp thế giới.
O nature, what hadst thou to do in hell When thou didst bower the spirit of a fiend
O thiên nhiên, những gì hadst ngươi làm gì trong địa ngục Khi ngươi didst lùm cây tinh thần của một quái vật
I mean, all the Evil Scientists are twisted fiends in their own right.
Ý tôi là tất cả Evil Scientists đều có cơ hội ngang nhau.
You don't mind killing the unborn, but when some fiend has raped and murdered, you're against giving him that big old injection?
Ông không ngại sát hại một đứa trẻ thậm chí còn chưa được sinh ra, trong khi đó ông lại phản đối việc một gã phạm tội cưỡng bức, giết người bị lãnh án tử hình?
Beautiful tyrant! fiend angelical!
Đẹp bạo chúa! quái vật angelical
I prefer a text a bit rhapsodic by someone who thinks out of the box over the bland writing of marketing fiends.
Tôi thích bài viết hơi khoa trương một chút của một người có tư tưởng mới lạ hơn là câu chữ tẻ nhạt của những người làm marketing.
He's a libertarian drug fiend marinating in a mobile home.
Một tay nghiện ngập phóng túng sống trong một căn nhà lưu động.
It appears in the epics as the homeland of the protoplast Keyumars, the birthplace of king Manuchehr, the place where king Freydun binds the dragon fiend Aždahāk (Bivarasp), and the place where Arash shot his arrow from.
Nó xuất hiện trong các sử thi như quê hương của Keyumars Protoplast, nơi sinh của vua Manuchehr, nơi Freydun vua liên kết với quái vật rồng Aždahāk (Bivarasp), và nơi Arash bắn mũi tên của mình.
It has an amazing display, great performance and solid imaging capability, but its exclusivity to Verizon will severely limit its appeal." and Mark Hachman of PCWorld said "If you’re an app fiend, you’d still be better off buying an iPhone or Android phone, which dependably receive third-party apps.
Nó có màn hình tuyệt đẹp, hiệu năng tốt và khả năng chụp ảnh tốt, nhưng việc chỉ bán cho Verizon sẽ giới hạn sự xuất hiện của nó." và Mark Hachman của PCWorld cho rằng "Nếu bạn là một người yêu các ứng dụng, vẫn sẽ tốt hơn nếu bạn mua một chiếc điện thoại iPhone hoặc Android với nhiều ứng dụng bên thứ ba.
It's the Antimage and SF ( Shadow Fiend ).
Đó là hero Antimage và SF ( Shadow Fiend ).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.