field trip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ field trip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ field trip trong Tiếng Anh.

Từ field trip trong Tiếng Anh có nghĩa là chuyến đi thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ field trip

chuyến đi thực tế

noun

And $ 90 for the field trip to the Griffith observatory next weekend.
Và 90 $ cho chuyến đi thực tế đến đài thiên văn Griffith tuần sau.

Xem thêm ví dụ

It's also where you and I went on our eighth-grade field trip.
Đó cũng là nơi anh và em đến trong chuyến dã ngoại lớp tám của ta.
An update on these little field trips that you've been taking with Mike.
Cập nhật về những chuyến đi " phượt " của mày với Mike ấy.
This is a field trip going on.
Bọn họ đang đi thực tế nên sẽ tiếp tục mua sắm.
Listen, uh, I was thinking of taking a little field trip with young Carl this afternoon.
Nghe này, bố đang nghĩ là sẽ đi dã ngoại một chút với cu Carl chiều nay.
Everyone else went on a life-changing field-trip with Zuko.
Ai cũng làm chuyến đổi đời với Zuko rồi còn gì.
Huh? Field trip.
Chiến trường.
How would you like to go on a little... field trip?
Anh thấy chúng ta đi một chuyến... dã ngoại thì sao?
Field trip day.
Tôi thấy tôi khéo quá.
And $ 90 for the field trip to the Griffith observatory next weekend.
Và 90 $ cho chuyến đi thực tế đến đài thiên văn Griffith tuần sau.
Disney eventually sponsored three research field trips.
Disney tài trợ kinh phí cho ba chuyến khảo sát thực địa.
I'm not going on a field trip with you.
Tôi không muốn đi đâu cùng với ông cả.
Any way you can get that boy-scout-on - a-field-trip look off your face?
Cậu có thể bỏ vẻ mặt ngây-thơ-vô-số-tội ấy đi không?
We've come a long way since our first field trip together, haven't we?
đây là lần đi chung dài nhất kể từ lần đầu chúng ta đi chúng phải không?
I heard that Mia and Aaron are going on that field trip to the hemoglobin factory.
Tôi nghe nói Mia và Aaron sẽ đi thực địa đến công xưởng hemoglobin.
Blackstrap Park is often used for school field trips.
Công viên Blackstrap thường được sử dụng cho các chuyến đi thực địa của trường.
Better tell Aunt Hottie I'm taking you on a field trip.
Có lẽ ta nên bảo dì nóng bỏng ta sẽ dẫn cậu đi chơi.
All employees were on a company field trip.
Tất cả nhân viên đều tham gia thực địa.
In fact, we later worked together on school plays and field trips.”
Thật ra sau này, chúng tôi còn giúp các con trong việc đóng kịch và các hoạt động ngoại khóa của trường”.
Our fifth-grade field trip...
Chuyến dã ngoại hồi lớp 5.
Sixth grade field trip.
Chuyến đi thực tế hồi lớp sáu.
So are you here on a school field trip?
Cậu đến đây để thực tập à?
Another field trip.
Một chuyến đi khác.
You could lead a field trip to Vegas, maybe, but...
Anh có thể chỉ huy đi phượt vài chuyến tới Vegas, nhưng mà...
Event: Field trips to projects as part of the Mid-year CG event (Please see information below for field trips)
Sự kiện: Thăm quan dự án (xem thông tin phía dưới)
In 2710, a boy named Shinichi is on a school field trip to a rebuilt 21st century version of the city Nara.
Cốt truyện lấy bối cảnh năm 2710 khi một cậu bé tên Shinichi trong một chuyến đi dã ngoại cùng trường học đến nơi xây dựng phỏng theo thành phố Nara vào thế kỷ 21 nơi phật giáo phát triển rất mạnh cùng với công nghệ khoa học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ field trip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.