figurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ figurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figurer trong Tiếng pháp.
Từ figurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là có mặt, biểu thị, là tượng trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ figurer
có mặtverb Mais tu dois y figurer si je raconte mon histoire. Nhưng cậu phải có mặt nếu tớ định kể câu chuyện của mình. |
biểu thịverb (biểu thị; là tượng trưng (của) Cette expression est utilisée ici dans un sens figuré ; elle désigne le meilleur du troupeau. Từ ngữ ở đây được hiểu theo nghĩa ẩn dụ và biểu thị phần tốt nhất của bầy. |
là tượng trưngverb (biểu thị; là tượng trưng (của) |
Xem thêm ví dụ
Si votre pays figure dans cette liste, nous vous recommandons de consulter ces instructions relatives aux paiements SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
(Luc 4:18.) Parmi ces bonnes nouvelles figure la promesse que la pauvreté aura une fin. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
Cette explication constitue une mise à jour de celle qui figure dans le livre Prophétie de Daniel (page 57, paragraphe 24) et qui est illustrée aux pages 56 et 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Si des frais vous ont été facturés par Google Ads et si vous utilisez le prélèvement automatique pour les régler, les différentes mentions suivantes peuvent figurer sur votre relevé : Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
Il s’ensuit que le “feu” en question figure plutôt toutes les pressions et tentations susceptibles de détruire la spiritualité d’un disciple. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Il faut tenir compte de celui-ci en décidant quels détails doivent figurer dans le discours. Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng. |
Aux pages 306 et 308 du volume 1 d’Étude perspicace des Écritures (publié par les Témoins de Jéhovah), vous trouverez une liste plus complète des caractéristiques d’animaux dont la Bible fait un emploi figuré. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Toutefois, c’est le terme kamêlos et non kamilos qui figure en Matthieu 19:24 dans les plus anciens manuscrits grecs disponibles (le Sinaiticus, le Vaticanus 1209 et l’Alexandrinus). Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”. |
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles. Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người mù (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles). |
Même si aujourd’hui il figure rarement sur la monnaie, le nom de Dieu est propagé à une échelle sans précédent. Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra. |
Ici, quand je pense, je me figure pouvoir faire quelque chose. Ở đây, với tư tưởng, tôi nghĩ rằng tôi có thể làm cái gì đó. |
Que signifie cette expression, qui figure 25 fois dans le livre d’Isaïe ? Câu “Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên”, xuất hiện 25 lần trong sách Ê-sai, có ý nghĩa gì? |
Les lecteurs de cette lettre allaient devoir faire usage de leurs facultés de perception pour identifier les choses qui, sans figurer dans la liste, leur étaient néanmoins “ semblables ”. Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”. |
Si votre narratrice est vivante, elle figure dessus. Nếu người kể chuyện còn sống, thì sẽ có tên trên danh sách này. |
Mené par des figures initialement identifiées punk et new wave, le genre est fortement influencé par Bob Dylan, The Byrds, Creedence Clearwater Revival et Van Morrison, et le rock des années 1960 avec les Rolling Stones. Vốn ban đầu được so sánh với punk và New Wave, phong cách này dần được định hình bởi Bob Dylan, The Byrds, Creedence Clearwater Revival và Van Morrison, thứ garage rock của những năm 60 và dĩ nhiên, The Rolling Stones. |
Selon le Vatican, son occupant était assez dangereux pour figurer sur la liste d'Avignon, dont nous détenons une copie. Vatican cho là thứ ở trong đó nguy hiểm đến mức... có thể đưa vào Danh sách Avignon, thứ mà ta đã có 1 bản sao. |
Dans tous ces cas de figure, c’est à vous qu’il reviendra de préparer le plan de votre exposé. Với những bài như thế, bạn cần tự soạn dàn bài. |
4 Si vous rencontrez un étranger sans savoir quelle est sa langue, commencez par montrer la couverture de la brochure, ainsi que la carte qui figure à l’intérieur de la couverture. 4 Nếu gặp một người nói ngoại ngữ và anh chị không chắc đó là ngôn ngữ nào, hãy bắt đầu bằng cách cho xem trang bìa của sách. |
Lorsque vous créez une campagne de remarketing dans Google Ads, si votre compte est associé à un compte Analytics, vous avez la possibilité d'utiliser le code de suivi qui figure déjà sur votre site Web plutôt que de générer une balise de remarketing via Google Ads. Khi tạo chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, nếu tài khoản của bạn được liên kết với tài khoản Analytics, thì bạn sẽ có tùy chọn sử dụng mã theo dõi đã có trên trang web thay vì để Google Ads tạo thẻ tiếp thị lại cho bạn. |
Veillons donc à ce que la terre qu’est notre cœur figuré ne devienne jamais dure, peu profonde ou couverte d’épines, mais à ce qu’elle reste meuble et profonde. Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu. |
Cette expression est utilisée ici dans un sens figuré ; elle désigne le meilleur du troupeau. Từ ngữ ở đây được hiểu theo nghĩa ẩn dụ và biểu thị phần tốt nhất của bầy. |
Bien que le mot “ résurrection ” ne figure pas dans les Écritures hébraïques, l’espérance de la résurrection y est clairement exprimée en Job 14:13, en Daniel 12:13 et en Hoshéa 13:14. Từ Hê-bơ-rơ cho chữ “sống lại” không có trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng hy vọng sống lại được diễn đạt rõ nơi Gióp 14:13, Đa-ni-ên 12:13 và Ô-sê 13:14. |
L'histoire de la construction automobile est liée à celle de la consommation de masse : au début du XXe siècle, le modèle fordiste devient l'archétype de l'économie moderne : division du travail (avec la parcellisation des tâches, ou « organisation scientifique du travail » développée par Taylor, qui conduit à l'émergence de la figure de l'ouvrier spécialisé, OS), standardisation et hausse du pouvoir d'achat des ouvriers afin qu'ils puissent consommer et ainsi alimenter la demande. Đầu thế kỷ 20, mô hình Ford trở thành hình mẫu cho nền kinh tế hiện đại: phân chia công việc (với sự chuyên môn hóa sản xuất, mô hình sản xuất dây chuyền phát triển bởi Taylor), sự tiêu chuẩn hóa và nâng cao sức mua của công nhân, nhằm thúc đẩy tiêu dùng và tăng nhu cầu. |
10 Le verbe grec courant traduit par “ venir ” figure plus de 80 fois dans les 23 premiers chapitres de l’Évangile de Matthieu ; il s’agit de érkhomaï, qui emporte souvent l’idée d’“ avancer ” ou de “ s’avancer ”. 10 Trong 23 đoạn đầu của sách Ma-thi-ơ, chúng ta thấy có hơn 80 lần động từ thông dụng Hy-lạp được dịch ra là ‘đến’, đó là erʹkho·mai. |
6 La description de la “grande foule” qui figure en Révélation 7:9-15 nous livre d’intéressants détails supplémentaires. 6 Lời miêu tả “đám đông” ghi nơi Khải-huyền 7:9-15 cho biết thêm những chi tiết quan trọng khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới figurer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.