figue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figue trong Tiếng pháp.

Từ figue trong Tiếng pháp có các nghĩa là quả sung, quả vả, sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figue

quả sung

noun

quả vả

noun

sung

noun

J'aurais du manger plus de figues durant ma grossesse.
Lẽ ra ta nên ăn nhiều sung hơn khi ta mang thai con.

Xem thêm ví dụ

24 Alors Jéhovah m’a fait voir deux corbeilles de figues posées devant le temple de Jéhovah. (À cette époque- là, le roi Nabuchodonosor* de Babylone avait déjà emmené en exil Jéchonias*+ fils de Joachim+, le roi de Juda, ainsi que les princes de Juda, les artisans et les forgerons* ; il les avait emmenés de Jérusalem à Babylone+.)
24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va.
Les meilleures figues séchées de Rome étaient originaires de Carie, en Asie Mineure.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
Est- ce qu’on cueille des raisins sur des épines ou des figues sur des chardons?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Vignes, figues et grenades Après avoir guidé les Israélites pendant 40 ans dans le désert, Moïse leur a exposé une perspective réjouissante : ils allaient manger le fruit de la Terre promise !
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
En Allemagne (Schleswig-Holstein et Basse-Saxe) sont présentes des cupules, des images de mains ou pieds, des images du soleil et des figurations humaines.
Ở Đức (Schleswig-Holstein và Lower Saxony) hiện diện trong các giếng, hình ảnh của bàn tay hoặc bàn chân, hình ảnh của mặt trời và hình người.
Si vous vivez loin d’un pays producteur de figues, vous ne les connaissez peut-être que séchées et pressées.
Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô.
En fait, vous prenez un objet quelconque enduit de jus de figue et les fourmis vont le ramener au nid.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
Dans les Écritures, les figues et les figuiers ont parfois une signification symbolique.
Đôi khi Kinh Thánh dùng trái vả hay cây vả theo nghĩa bóng.
La figue constitue une serre intérieure sombre pour les fleurs, une chambre intérieure de pollinisation.
Quả sung là một nhà kính tối tăm của những bông hoa, một phòng thụ phấn trong nhà.
Des siècles auparavant, le prophète Moïse avait décrit la Terre promise comme ‘ un pays de figues ’.
Nhiều thế kỷ trước đó, nhà tiên tri Môi-se miêu tả Đất Hứa là ‘xứ có cây vả’.
(Genèse 13:10 ; Exode 3:8.) Moïse a dit que c’était “ un bon pays, un pays de ouadis d’eau, de sources et d’abîmes d’eau qui sortent dans la vallée-plaine et dans la région montagneuse, un pays de blé, d’orge et de vignes, de figues et de grenades, un pays d’olives riches en huile et un pays de miel, un pays où tu ne mangeras pas le pain dans la pénurie, où tu ne manqueras de rien, un pays dont les pierres sont du fer et des montagnes duquel tu extrairas le cuivre ”. — Deutéronome 8:7-9.
Môi-se gọi nơi đó là “xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi; xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật; xứ đó người sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9).
Elle dit que je pourrais m'occuper de projets et sortir de la figuration.
Cô ấy nói rằng tôi có thể tự quản lý một số dự án, đóng vai trò lớn hơn.
2 Un jour, Jéhovah a fait un lien entre la figue et le cœur.
2 Đức Giê-hô-va từng liên kết trái vả với tấm lòng.
Les Juifs fidèles exilés à Babylone étaient comparables à de bonnes figues.
Những người trung thành trong vòng dân Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn giống trái vả tốt
On lui doit un ouvrage théorique, La figuration (1979).
Judd mô tả khoa học đầu tiên năm 1979. ^ The Plant List (2010).
Amos a répondu en ces termes : “ J’étais gardien de troupeaux et pinceur des figues du sycomore.
A-mốt phản bác: “Ta là một kẻ chăn, sửa-soạn những cây vả rừng.
quand on les secoue, les figues tombent dans la bouche de ceux qui les mangent.
Chỉ cần rung cây, trái sẽ rơi ngay vào miệng kẻ ăn.
“ Je n’étais pas prophète, a reconnu Amos, je n’étais pas non plus fils de prophète ; mais j’étais gardien de troupeaux et pinceur des figues du sycomore.
A-mốt thừa nhận: “Ta không phải là đấng tiên-tri, cũng không phải con đấng tiên-tri; nhưng ta là một kẻ chăn, sửa-soạn những cây vả rừng”.
Les figues pourries à notre époque
Những trái vả xấu tượng trưng trong thời chúng ta ngày nay
Ne se laissant pas ébranler par cette attaque verbale, Amos répondit: “Je n’étais pas prophète, et je n’étais pas fils de prophète, mais j’étais un gardien de troupeaux et un pinceur de figues de sycomores.
Không nao núng trước lời công kích này, A-mốt trả lời: “Ta không phải là đấng tiên-tri, cũng không phải con đấng tiên-tri; nhưng ta là một kẻ chăn, sửa-soạn những cây vả rừng.
Pourquoi Jéhovah a- t- il considéré Sédécias comme une ‘mauvaise figue’?
Tại sao Đức Giê-hô-va lại liệt Sê-đê-kia vào hàng “trái vả xấu”?
Les bonnes et les mauvaises figues (1-10)
Những trái vả tốt và xấu (1-10)
Il est souvent question dans la Bible de “ gâteaux de figues bien serrées ”. — 1 Samuel 25:18.
“Bánh trái vả khô” thường được đề cập trong Kinh Thánh.—1 Sa-mu-ên 25:18.
Un cultivateur pouvait y faire sécher des figues, des raisins ou du grain avant de le moudre (Josué 2:6).
Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.