filament trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filament trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filament trong Tiếng pháp.
Từ filament trong Tiếng pháp có các nghĩa là sợi, xơ, dây tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filament
sợinoun un minuscule filament d’énergie qui vibre, một sợi tơ năng lượng nhỏ đang dao động, |
xơnoun (thớ dai (trong thịt); xơ (trong rau) |
dây tócnoun (dây tóc (đèn điện) au filament pour la fabrication d'ampoules électriques. cho dây tóc của bóng đèn sợi đốt của mình. |
Xem thêm ví dụ
Il est constitué d'un très grand nombre de ces minuscules filaments d'énergie en vibration qui vibrent à différentes fréquences. Nó được xây dựng bởi một số lượng lớn các sợi năng lượng dao động siêu nhỏ, dao động với các tần số khác nhau. |
Donc l'ADN rentre, il touche cette structure bleue en forme de beignet qui le déchire en deux filaments. Vậy là ADN đi vào và chạm vào kết cấu mầu xanh hình bánh rán rồi bị xé thành hai chuỗi. |
L’autre filament est enfermé dans l’autre saucisse. Chuỗi kia bó lại thành một chiếc xúc xích khác. |
Vous avez deux filaments d’ADN dans chaque chromosome. Và bạn có hai chuỗi ADN trong mỗi nhiễm sắc thể. |
Vous voyez un filament, vous voyez le blanc qui est la matière invisible, et le jaune qui sont les étoiles et les galaxies qui apparaissent. Bạn thấy một sợi liên kết Bạn thấy ánh sáng là vật chất không nhìn thấy được, và màu vàng là những ngôi sao và thiên hà đang tiến tới. |
▪ “ Une équipe d’astronomes utilisant les télescopes Keck et Subaru, situés à Mauna Kea à Hawaï, a découvert de gigantesques filaments galactiques à trois dimensions, s’étendant sur une distance de 200 millions d’années-lumière. ▪ “Một nhóm các nhà thiên văn học dùng hai viễn vọng kính là Subaru và Keck đặt trên núi lửa Mauna Kea [Hawaii] đã khám phá những dây ba chiều khổng lồ chứa nhiều ngân hà dài 200 triệu năm ánh sáng”. |
De l'autre côté, si vous deviez regarder la tension — combien une fibre peut être étirée — si vous regardez la valeur maximale ici, encore une fois, il y a beaucoup de variation et la nette gagnante est la fibre flagelliforme, le filament de la spirale de capture. Mặt khác, nếu bạn nhìn vào cột bề mặt, nó cho thấy diện tích mà 1 sợi tơ có thể dãn ra đến mức nào, nếu bạn nhìn vào giá trị cực đại ở đây, có rất nhiều biến số và người thắng cuộc là sợi flagelliform hay sợi tơ xoắn ốc. |
En déroulant la double hélice et en ouvrant les deux filaments, vous voyez ces choses qui ressemblent à des dents. Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra, chúng ta sẽ nhìn thấy chúng giống như hàm răng. |
L'ADN rentre dans la ligne de production par le côté gauche, il rencontre cette collection, ces machines biologiques en miniature, qui démontent les filaments de l'ADN et en font une copie. Và đây là ADN đang đi vào phạm vi sản xuất từ phía bên trái, và đâm vào khu vực tập hợp những bộ máy hóa sinh nhỏ, mà đang kéo tách một phần chuỗi ADN và tạo ra một bản copy chính xác. |
La force intermoléculaire qui s’exerce à ce niveau, multipliée par le grand nombre de filaments, permet de retenir un poids bien plus important que celui du gecko, même quand il file, la tête à l’envers, sur une surface vitrée ! Lực liên kết phân tử bắt nguồn từ tất cả các sợi lông cực nhỏ ấy đủ để giữ con thằn lằn không bị rơi, ngay cả khi nó bò nhanh dưới mặt kiếng! |
Avec le temps, ces petits filaments viennent former dans le liquide des couches et produisent un petit tapis à la surface. Qua thời gian, những sợi nhỏ này tạo thành các lớp trong dung dịch và tạo nên một lớp màng trên bề mặt. |
Et ainsi de suite, elle place à des points stratégiques un certain nombre de filaments, qui forment un faisceau appelé byssus et qui arriment la moule à son domicile comme des cordages une tente. Những sợi tơ được đặt một cách khéo léo này tạo thành một chùm gọi là các tơ chân, giúp trai bám vào nhà mới, như cách dây thừng giữ cho căn lều cố định. |
Un chercheur éminent estime que les médecins pourront un jour “ diagnostiquer la maladie de leurs patients et leur donner la séquence adéquate de filament moléculaire pour les guérir ”. Một nhà nghiên cứu nổi tiếng gợi ý là một ngày nào đó, các bác sĩ sẽ có thể “chẩn đoán bệnh và cấp cho bệnh nhân những mẩu phân tử DNA phù hợp để chữa trị”. |
Thomas Edison a experimenté des milliers de matériaux incroyables avant de découvrir celui qui convient au filament pour la fabrication d'ampoules électriques. Thomas Edison đã thử qua hàng ngàn chất không có kết quả hứa hẹn trước khi ông tìm ra chất chính xác cho dây tóc của bóng đèn sợi đốt của mình. |
Vous avez deux filaments d'ADN dans chaque chromosome. Và bạn có hai chuỗi ADN trong mỗi nhiễm sắc thể. |
La révélation est venue de ma découverte du Filaflex, un tout nouveau filament. Bước đột phá xuất hiện khi có người giới thiệu cho tôi Filaflex, một loại sợi mới. |
Matt Ridley, évolutionniste, a écrit : « Le filament d’ADN est de l’information, un message écrit de manière codée à l’aide de substances chimiques, chaque substance chimique correspondant à une lettre. Nhà sinh vật học về tiến hóa tên Matt Ridley viết: “Sợi ADN chứa thông tin, một thông điệp được viết dưới dạng mật mã bằng hóa chất, mỗi hóa chất tượng trưng cho một ký tự. |
Le plus souvent, l’ADN est condensé en un double filament hélicoïdal, le chromosome, niché dans le noyau de chaque cellule. Trong phần lớn các sinh vật, DNA ở trong cấu trúc nhỏ như sợi chỉ gọi là nhiễm sắc thể, được lưu trữ an toàn trong mỗi nhân tế bào. |
Tout ce champ de vision est un seul filament d'ADN. Và cái chúng ta đang nhìn là một chuỗi đơn ADN. |
À l’échelle cosmique, ils semblent s’aligner le long de parois ou de filaments entourant de vastes régions de vide semblables à des bulles. Trên bình diện rộng lớn, các chòm này trông giống như những bức màn mỏng và dây dợ, bao bọc những khoảng không bao la giống hình bong bóng. |
À l'échelle des superamas, les galaxies seraient disposées en feuilles et en filaments, laissant entre eux d'immenses vides. Ở cấp độ quy mô siêu đám, các thiên hà xếp vào những phiến và sợi bao quanh những khoảng chân không khổng lồ. |
Et quand un certain nombre de filaments se regroupent en un nœud, ça crée un super-amas de galaxies. Khi số lượng các sợi liên kết lại với nhau vào một điểm tâm tạo thành một siêu quần thiên hà. |
La première tâche à laquelle Planck a du faire face était prévoir combien de lumière est émise par un filament chaud. Công việc đầu tiên của Planck là dự đoán lượng nhiệt một sợi dây được nung nóng sẽ phát ra |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filament trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới filament
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.