finalmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finalmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finalmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ finalmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, rốt cuộc, sau hết, sau rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finalmente

cuối cùng

(lastly)

sau cùng

(lastly)

rốt cuộc

(at last)

sau hết

(finally)

sau rốt

(lastly)

Xem thêm ví dụ

7. a) ¿Hasta qué punto se logrará finalmente la unidad de adoración?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Finalmente, Romanek y Michael Keeling, el diseñador de los efectos, optaron por usar la pista de voz de Martin para crear las animaciones "porque era muy dinámica.
Cuối cùng, Romanek và Michael Keeling, người thiết kế ánh sáng đã chọn track giọng hát của Chris để làm các chuyển động, bởi "nó đã vốn có những cường độ như vậy.
Finalmente, estas flotaron y se acumularon creando los continente que cambiarían de tamaño y forma con el tiempo.
Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục.
Y finalmente, las familias de EE. UU. también están pagando el precio del petróleo.
Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu.
Finalmente, las noticias de la reacción del pueblo llegan a oídos del mismísimo rey.
Tin này nhanh chóng lan đến tai vua.
Finalmente, tras otros ciento cuarenta años de vida, “murió Job, viejo y satisfecho de días”. (Job 42:10-17.)
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
Por otro lado, mediante la dulce ironía del sacrificio, en realidad obtenemos una porción de valía eterna: Su misericordia y perdón, y finalmente, “todo lo que [el] Padre tiene” (D. y C. 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
Bueno, tiene la paranoia de que aduanas puedan haberle seguido una vez que finalmente salió del contenedor del barco.
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.
Los tratamientos, las cirugías y finalmente el estar confinada en cama fueron algunas de sus pruebas.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
La versión bíblica de Coverdale se imprimió finalmente en la Europa continental en 1535, el año antes de que Tyndale fuera ejecutado.
Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết.
Finalmente, reconocí lo equivocada que había estado, y lo terca que había sido, y también que la Palabra de Dios tenía toda la razón al decir que ‘uno siega lo que siembra’.”—C.W.
Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W.
Y, finalmente, Bishnu el líder del equipo, ahora ha entendido que no solo hemos construido inodoros, también hemos construido un equipo y ese equipo ahora trabaja en dos aldeas donde están formando las siguientes dos aldeas para mantener el trabajo en expansión.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
Finalmente, en los últimos años del siglo IV Teodosio el Grande [379-395 E.C.] convirtió el cristianismo en la religión oficial del imperio y eliminó el culto pagano público”.
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
Finalmente, como un mes después, nos dijeron que iríamos a casa.
bị kết án tử hình và chờ đợi. có tin chúng tôi sẽ được đưa về nhà.
El gerente debe ser retenido, tranquilizado, convencido, y finalmente ganó.
Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn.
Finalmente, en 1954, alguien despertó y se dio cuenta que 1950 ya estaba un poco pasado de moda.
Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi!
¿Ha llegado finalmente la hora de que esa organización —ya en existencia por 47 años— manifieste sus méritos?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
Después se extendió por toda Judea, luego por Samaria, y finalmente “hasta la parte más distante de la tierra”.
Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”.
Finalmente, dado que es una estructura costera, podemos pensar en cómo podría contribuir a una actividad de acuicultura.
Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi.
La humanidad finalmente puede aprender de la información que puede recoger, como parte de nuestra búsqueda eterna para entender el mundo y nuestro lugar en él, y por eso los datos masivos es un gran asunto.
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.
Así que aquí, finalmente, había una compañía intentando hacer lo correcto.
Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn.
Y finalmente a los padres: en lugar de enseñar a nuestros hijos a ser niños valientes o niñas bonitas, ¿podemos quizás enseñarles a ser buenos seres humanos?
Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng?
Así que, después de todos estos años, finalmente lo tenemos aquí en Metrópolis.
Vậy là, sau ngần đấy năm, bọn tôi cuối cùng cũng đã dụ được anh tới Metropolis.
La gira también fue un desastre financiero para el promotor Chuck Sullivan, quien junto con su padre Billy fue finalmente obligado a vender el equipo de fútbol New England Patriots que poseían, junto con el Foxboro Stadium, campo local del equipo, como resultado de las pérdidas que incurrió.
Victory Tour cũng là một thảm họa tài chính cho nhà quảng bá Chuck Sullivan, người cùng với cha của mình là Billy đã buộc phải bán đội bóng New England Patriots mà họ sở hữu, cùng với Sân vận động Foxboro, sân nhà của đội, như là kết quả cho sự mất mát ông phát sinh.
Finalmente, realizamos tomografías de resonancia magnética en algunos pacientes y la actividad tumoral está en rojo en este paciente, claramente vemos la mejoría un año después, al tiempo que baja el PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finalmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.