al fin trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al fin trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al fin trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ al fin trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vân vân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al fin

vân vân

adverb

Xem thêm ví dụ

De otro modo, ¿cómo puede el resto de la congregación decir “Amén” al fin de la oración?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Bueno, al fin puse a dormir a los bebés... y me costó mucho.
Cuối cùng cũng cho bọn trẻ ngủ được rồi, khó khăn thật đấy.
Al fin y al cabo la vida no es una película hindú.
Rốt cuộc, cuộc đời không phải là một bộ phim Hindu.
Al fin y al cabo, él no era el único que sabía lo que había sucedido.
Người khác cũng biết việc Đa-vít sắp đặt để giết U-ri.
Al fin y al cabo, sabía que lo iba a resucitar.
Suy cho cùng, ngài biết mình sắp làm cho La-xa-rơ sống lại.
Me alegra que tus siete años de búsqueda exhaustiva al fin hayan rendido frutos.
Con mừng là cuộc tìm kiếm ròng bảy năm của mẹ cuối cùng đã có kết quả mỹ mãn.
A menudo no de manera sabia, pero gobernados al fin y al cabo.
Có lẽ thường không đúng cách lắm nhưng vẫn phải quản lý họ.
¿Cómo puede usted lograrlo y sobrevivir al fin de este sistema?
Làm sao bạn giữ được như vậy và sống sót trong ngày cuối cùng của hệ thống này?
Al fin y al cabo, también hay un “tiempo de hablar”.
Nói cho cùng, cũng có “kỳ nói ra”.
* Mi Redentor al fin se levantará sobre el polvo, Job 19:25.
* Đến lúc cuối cùng Đấng Cứu Chuộc sẽ đứng trên đất, Gióp 19:25.
Las canas y las arrugas al fin alcanzan a los que han estado casados por muchos años.
Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn.
Al fin se comunicó con el especialista más experimentado del hospital de la zona donde se hallaba.
Cuối cùng, người ta liên lạc với một chuyên viên thâm niên của bệnh viện địa phương.
Al fin encontré a mi hijo, después de tantos años.
Cuối cùng cha cũng tìm thấy con, sau chừng đó năm trời.
Posterior al fin de Nirvana, Novoselic formó Sweet 75.
Sau khi Nirvana chấm dứt hoạt động, Novoselic thành lập ban nhạc Sweet 75.
Al fin solos.
Cuối cùng thì cũng vắng vẻ rồi!
Nunca olvide que solo la organización de Dios sobrevivirá al fin de este sistema moribundo.
Chớ hề quên rằng chỉ có tổ-chức của Đức Chúa Trời sẽ sống sót qua khỏi sự tiêu diệt của hệ-thống đang chờ chết này.
Al fin libertad verdadera
Sau cùng có tự do thật
Al fin y al cabo, la decisión está en tus manos (Josué 24:15).
Suy cho cùng, sự lựa chọn là của chính bạn!—Giô-suê 24:15.
18 ¿Qué había de suceder al fin de estos “tiempos señalados de las naciones”?
18 Điều gì phải xảy ra khi “các kỳ dân ngoại” chấm dứt?
Me alegra tanto que al fin hayas llegado.
Tôi rất vui khi cuối cùng anh cũng đến.
Aquí estábamos: al fin cara a cara, y, sin embargo, no había en ella nada reconocible.
Ta ở đây, mặt đối mặt, vậy mà dường như không thể nhận ra điều gì về nó.
Bueno, al fin has llegado.
Chà. Cuối cùng bà đã đến.
¿Debemos estar en un lugar determinado para sobrevivir al fin de este mundo malvado?
Làm thế nào những lời tường thuật này giúp chúng ta xác định mình nên ở đâu khi ngày cuối cùng của hệ thống mọi sự gian ác hiện tại đến?
Templos en funcionamiento al fin de año
Đền Thờ Hiện Đang Hoạt Động tính đến Cuối Năm
No puedo decirle lo que significa para mí conocerle al fin.
Cậu không biết được gặp cậu tôi mừng thế nào đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al fin trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.