fiorire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiorire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiorire trong Tiếng Ý.

Từ fiorire trong Tiếng Ý có các nghĩa là hưng thịnh, làm nở hoa, nở hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiorire

hưng thịnh

verb

di attività imprenditoriali vivaci e fiorenti.
của các doanh nghiệp tự lập rất sôi động và hưng thịnh.

làm nở hoa

verb

nở hoa

verb

Il fiore di loto fiorisce nel grigio fango del Nilo.
Bông sen nở hoa trong bùn xám sông Nile.

Xem thêm ví dụ

Anche durante il bombardamento alleato del 1945 che distrusse l'edificio le rose sopravvissero e tornarono ben presto a fiorire.
Năm 1945 khi đồng minh ném bom phá hủy nhà thờ chính tòa này, bụi hoa hồng đó vẫn sống.
Ci mette anche 15 anni per fiorire.
Nó có thể mất đến 15 năm để ra hoa.
(Ecclesiaste 8:9) Il salmista descrisse profeticamente le condizioni che ci saranno sotto il dominio di Cristo: “Nei suoi giorni fiorirà la giustizia e abbonderà la pace”. — Salmo 71 (72):7, CEI.
(Truyền-đạo 8:9) Người viết Thi-thiên đã viết tiên tri về tình trạng dưới sự cai trị của Đấng Christ: “Dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao”.—Thi-thiên 72:7, Bản Diễn Ý.
“Il deserto e la regione senz’acqua esulteranno, e la pianura del deserto gioirà e fiorirà come lo zafferano.
“Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường.
Questo è illustrato dal fiorire dell’industria della pesca lungo le coste del mare precedentemente morto.
Điều này được minh họa bởi nghề chài lưới phát đạt dọc theo bờ biển mà trước kia không có sinh vật.
I regni di Caterina la Grande e di suo nipote Alessandro I, videro il fiorire dell'architettura neoclassica e in particolare nella capitale di San Pietroburgo.
Triều đại của Ekatherina Đại đế và cháu trai của ông, Aleksandr I, đã chứng kiến sự nở rộ của kiến trúc tân cổ điển, đặc biệt là ở thủ đô của đất nước Sankt Peterburg.
" Solo così, l'albero tornerà a fiorire ".
Chỉ có như vậy, cái cây mới có thể hồi sinh lại "
Senza fallo fiorirà, e realmente gioirà con gioia e con grido di letizia . . .
Nó trổ hoa nhiều và vui-mừng, cất tiếng hát hớn-hở...
Quando la fortuna di Cheon Song Yi svanirà, sarà la tua a fiorire.
Ngày vận tốt của Chun Song Yi kết thúc, chính là ngày bắt đầu vận may của con.
Tale straordinaria bellezza del deserto non fa che ricordare il tempo in cui “il deserto e la regione arida esulteranno, e la pianura desertica gioirà e fiorirà”.
Vẻ đẹp kỳ lạ như thế trong sa mạc nhắc ta nhớ đến thời kỳ khi “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.
24 aRispettate tutti i comandamenti e le alleanze con cui siete legati; e io farò sì che i cieli si bscuotano per il vostro bene, e cSatana tremerà, e Sion dgioirà sulle colline e fiorirà;
24 Hãy atuân giữ tất cả các giáo lệnh và các giao ước mà ràng buộc các ngươi; rồi ta sẽ khiến cho các tầng trời brung chuyển vì lợi ích của các ngươi, và cSa Tan sẽ run sợ, và Si Ôn sẽ dvui mừng trên các ngọn đồi và sẽ thịnh đạt;
“La casa dei malvagi sarà annientata”, afferma il re di Israele, “ma la tenda dei retti fiorirà”.
“Nhà kẻ gian-ác sẽ bị đánh-đổ”, vua Y-sơ-ra-ên nói, “song trại người ngay-thẳng sẽ được hưng-thạnh”.
Ma quel piccolo fiore sacro, unico non fiorirà mai più.
Một bông hoa nhỏ... thánh thiện, đơn côi... sẽ không còn nở nữa.
Durante quel tempo “il deserto e la regione arida esulteranno, e la pianura desertica gioirà e fiorirà come lo zafferano”.
Vào thời ấy, “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.
Belknap dice che il caff fiorir dopo le piogge.
Belknap nói cà-phê sẽ ra hoa sau mùa mưa tới.
Nondimeno in tutta la Germania cominciarono a fiorire congregazioni del popolo di Dio.
Tuy vậy, các hội thánh dân sự của Đức Chúa Trời bắt đầu phát triển mạnh khắp nước Đức.
Nel nuovo mondo di Dio essa “fiorirà”. — Proverbi 14:11.
Ngược lại với nhà kẻ gian ác, trong thế giới mới do Đức Chúa Trời thiết lập, trại của người ngay thẳng sẽ “hưng-thạnh”.—Châm-ngôn 14:11.
Al tempo di Abacuc, Ioiachim succedette al buon re Giosia e la malvagità tornò a fiorire in Giuda.
Vào thời Ha-ba-cúc, Giê-hô-gia-kim kế vị Vua tốt Giô-si-a, và sự gian ác lại lan tràn ở Giu-đa.
come un giardino fiorirà.
nước mát tuôn ra tràn nơi khô khan.
Da allora ha visto con i propri occhi fiorire la Chiesa, che lì è giunta a contare quasi cinquantamila santi in otto pali.
Kể từ lúc ấy, ông đã thấy Giáo Hội phát triển rất nhanh ở nơi đó lên đến gần 50.000 tín hữu sống trong tám tiểu bang.
Possiamo vedere una intera area desolata e possiamo riportarla a fiorire, con tempo e aiuto.
Chúng ta có thể nhìn thấy cả khu vực bị tàn phá và nó có thể hồi sinh để ra hoa lần nữa, bằng thời gian và một chút giúp sức.
La differenza tra una nazione che langue e una che fiorirà è il riconoscere il bisogno di un accesso all'istruzione pari tra bambini e bambine.
Sự khác nhau giữa một quốc gia đang héo mòn và một quốc gia phồn thịnh là ở nhận thức rằng chúng ta cần cơ hội giáo dục ngang bằng cho cả em trai và em gái.
“Il deserto e la regione arida esulteranno, e la pianura desertica gioirà e fiorirà come lo zafferano”. — Isaia 35:1.
“Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.—Ê-sai 35:1.
L’istituzione della democrazia ad Atene, con l’accentuata enfasi data alla vita pubblica, fece fiorire le attività edilizie nei primi anni del secolo successivo.
Trong các năm đầu của thế kỷ kế, khi nền dân chủ được sáng lập tại A-thên và đời sống công dân được nhấn mạnh nhiều hơn, thì điều này đưa đến sự bột phát của các hoạt động xây cất.
Il fiorire di nuove sette negli ultimi decenni è un’altra prova dell’“angoscia delle nazioni” predetta da Gesù come parte del “segno” che questo sistema di cose sta finendo e che “il regno di Dio è vicino”. — Matteo 24:3; Luca 21:10, 11, 25-31.
Sự khai-hoa đột-nhiên của các giáo-phái trong mấy chục năm qua góp thêm những bằng chứng cho thấy các nước bị “sầu-não rối-loạn” đúng như Giê-su Christ đã nói trước, và đó là một phần của “điềm” chứng minh là hệ-thống hiện tại đã gần tới lúc chấm dứt và “nước Đức Chúa Trời gần đến” (Ma-thi-ơ 24:3; Lu-ca 21:10, 11, 25-31).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiorire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.