firmare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ firmare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firmare trong Tiếng Ý.

Từ firmare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ký, ký tên, chu ky. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ firmare

verb

Hai quel pennarello con cui firmo le cose?
Cậu có cái thứ mà tôi hay dùng để không?

ký tên

verb

Appena Crawford conferma il carico e firma il libro mastro, entrate in azione.
Ngay khi Crawford xác nhận chuyến hàng và ký tên thì tiến vào.

chu ky

verb

Xem thêm ví dụ

Io sono pronto a firmare, ma lei vuole combattere.
Tôi sẵn sàng kí, nhưng cô ấy muốn đấu tranh.
Poi aggiunse: “Deve solo firmare qui”.
Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc vào tờ giấy này”.
E a volte mi capita di tornarci per firmare libri e farmi fotografare con gli studenti.
Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút tặng sách và chụp ảnh với sinh viên.
Dovevi solo chiudere quella cazzo di bocca e firmare quel pezzo di carta.
Tất cả những gì mày cần làm chỉ là câm mẹ cái miệng lại rồi kí vào cái giấy đó.
Qualche tempo dopo essere stati rimessi in libertà si resero conto che, a prescindere dai loro motivi, era stato un errore firmare la dichiarazione.
Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai.
Per firmare devi avere 18 anni.
18 tuổi cháu mới được tham gia quân đội.
Era una donna malvagia troppo egoista per firmare, perciò passai 11 anni in ginocchio a pregare.
Bà là một người đàn bà xấu xa ích kỷ tới mức không thèm , nên tôi đã dành 11 năm đó quỳ gối và cầu nguyện.
Quella sera stessa ricevetti una chiamata da mia moglie per informarmi che stava per inviarmi i documenti da firmare per il divorzio.
Cũng chính buổi tối đó, tôi nhận được một cú điện thoại của vợ tôi để cho tôi biết là sẽ gửi cho tôi giấy tờ ly dị để tôi vào.
Ciò significa negoziare con capi di stato e segretari di stato in 50 paesi per firmare trattati.
Điều đó có nghĩa là đàm phán với lãnh đạo chính phủ của 50 quốc gia để họ cùng kí một hiệp ước.
Von Hindenburg ha raccomandato al Kaiser di firmare l'armistizio.
Von Hindenburg đã khuyên Hoàng đế kí hiệp ước đình chiến.
Quest'uomo deve firmare trattati e incontrare i dignitari stranieri.
Ông ấy sẽ phải kí hiệp định quốc tế, gặp quan chức nước ngoài.
Svetlana ci ha fatto firmare dei documenti di adozione falsi e ora e'la proprietaria dell'Alibi.
Svetlana lừa bọn anh kí mấy giấy tờ nhận nuôi đểu và giờ cô ta là chủ quán Alibi.
Potrebbero avere qualche problema a firmare, dato che sono morti.
Họ có vấn đề với chuyện kí đấy ạ, vì họ chết cả rồi.
Stavo divorziando da mio marito, ma lui morì prima di firmare le ultime carte.
Tôi đang ly dị chồng tôi, nhưng ảnh chết trước khi hoàn tất giấy tờ.
Una volta completata una attività, chiedi a un tuo genitore o a una dirigente di firmare, indicando la data.
Yêu cầu cha mẹ hoặc người lãnh đạo của em ký tên và đề ngày vào mỗi kinh nghiệm sau khi em làm xong.
Faglieli firmare e metti la data.
Chỉ việc để hắn và ghi ngày ở cuối.
I Testimoni sono pronti a firmare il modulo dell’Ordine dei Medici Americani che esonera i medici e gli ospedali da ogni responsabilità,13 e quasi tutti i Testimoni portano con sé un “Avviso per il medico”, datato e firmato da testimoni, preparato con la collaborazione di medici e legali.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
Dopo avere reso chiaro in questo modo che è disposta a perdonare il marito e a rimanere sposata con lui, il fatto di firmare dei documenti che precisano semplicemente come vanno definite certe questioni finanziarie e/o di affidamento non indicherebbe che respinge il marito.
Sau khi đã nói rõ chị sẵn lòng tha thứ và muốn ở lại với nhau, việc chị ký tên vào giấy chỉ chứng tỏ là vấn đề tài chính và/hoặc việc giữ con cái được giải quyết như thế nào chứ không chứng tỏ chị từ bỏ chồng.
E durante la sessione finale, all'Aspen Institute, abbiamo fatto firmare loro una lettera aperta al governo Kohl di allora chiedendo di aderire alla convenzione OCSE.
Và vào buổi cuối cùng, tại Viện nghiên cứu Aspen, chúng tôi đã được tất cả kí vào một bức thư ngỏ gửi tới chính phủ Kohl, tại thời điểm đó, yêu cầu họ tham gia vào quy ước OECD.
L'obiettivo principale dell'assistente sociale, lo scopo, era prendere la donna nel momento in cui era più vulnerabile in tutta la sua vita, per farle firmare i documenti per l'adozione.
Thời đó, nhiệm vụ, hay mục tiêu chính của cán bộ xã hội, là buộc người phụ nữ vào lúc yếu đuối nhất trong cả cuộc đời, vào tờ giấy nhận nuôi.
Questa disposizione permise ai paesi firmatari del Secondo Trattato di Londra (Francia, Regno Unito e Stati Uniti) di elevare il limite dei cannoni da 14 pollici a 16 pollici se il Giappone o l'Italia si fossero rifiutati ancora di firmare dopo il 1 aprile 1937.
Điều khoản này cho phép những nước tham gia Hiệp ước Hải quân London thứ hai: Anh, Pháp và Hoa Kỳ, có thể nâng giới hạn về cỡ pháo từ 14 inch lên 16 inch nếu Nhật Bản hay Ý vẫn từ chối tham gia sau ngày 1 tháng 4 năm 1937.
Abbiamo fatto firmare:
Sau đó, chúng tôi đã yêu cầu mọi người làm như thế
Lockhart è capace di firmare qualunque cosa che stia ferma abbastanza a lungo per dargli il tempo di farlo».
Thầy Lockhart sẵn lòng ký tên lên bất cứ thứ gì miễn là nó không nhúc nhích để ổng .
Ha detto che, nel caso ti fossi rifiutato, ha con sé un'autorizzazione da farmi firmare.
Ông ấy bảo nếu anh nói thế ông ấy có một giấy cho em , để ép buộc anh vào viện
Domande dai lettori: Se il governo non consente agli stranieri irregolari di contrarre matrimonio, i due possono firmare una Dichiarazione di fedeltà matrimoniale e quindi battezzarsi?
Độc giả thắc mắc: Nếu chính phủ không cho phép một cặp nam nữ cư trú bất hợp pháp kết hôn, thì họ có thể vào Bản cam kết chung thủy và sau đó làm báp-têm không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firmare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.