firma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ firma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firma trong Tiếng Ý.

Từ firma trong Tiếng Ý có các nghĩa là chữ ký, chữ kí, danh nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ firma

chữ ký

noun

Senta ci vorrebbe una firma sua per aprire una libreria mia.
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.

chữ kí

noun

Per cui quello che serve e'una tua firma.
Nó chỉ thiếu mỗi chữ kí của cô thôi.

danh nhân

noun

Xem thêm ví dụ

Con la sua firma, mi ha mandato a scavare le fogne, l’unica donna in una squadra di uomini”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Dalla tabella “Significant Earthquakes of the World”, che elenca i terremoti più rilevanti verificatisi nel mondo, pubblicata nel libro Terra Non Firma, di James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Posso avere una sua firma?
Anh kí vào đây được không?
Una firma qui e un'altra qui.
Ký vào đây. và đây nữa.
Nonostante la firma, nell'agosto 2012, di un accordo di pace tra il governo e la CPJP che prometteva la fine definitiva della "guerra della boscaglia”, la violenza politica proseguì nelle parti orientale e centrale del Paese.
Mặc dù việc ký kết thỏa ước ngày 25 tháng 8 về hòa bình giữa chính phủ và CPJP hứa hẹn kết thúc cuộc chiến tranh Bush, nhưng bạo lực vẫn tiếp tục diễn ra ở phía đông và miền trung CAR.
Nel dicembre 2010 Marta firma nuovamente con il Santos per giocare di nuovo in Copa Libertadores femminile e in Coppa del Brasile femminile.
Tháng 12, 2010 Marta trở lại Santos để thi đấu ở Copa Libertadores và Copa do Brasil.
Il cammino e'ancora lungo prima che arrivi alla firma del Presidente.
Chúng ta còn một chặng đường dài trước khi nó được đặt trên bàn của tống thống.
La firma di sua maestà è una mera formalità.
Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.
Il commento di Lincoln sulla firma del Proclama era: "non ho mai sentito, nella mia intera vita, con più certezza di avere fatto la cosa più giusta, che quando ho firmato questo documento".
Lincoln nhận xét về bản Tuyên ngôn, "Chưa bao giờ trong đời tôi tin quyết về những gì tôi đang làm là đúng như khi tôi ký văn kiện này."
Zimmerman nega di aver detto a Izetbegović che se avesse ritirato la sua firma, gli Stati Uniti gli avrebbero concesso il riconoscimento della Bosnia come stato indipendente.
Trong khi Zimmerman bác bỏ mọi lời đồn đoán cho rằng ông đã nói Izetbegovic nếu ông này rút lại chữ ký của mình, Hoa Kỳ sẽ công nhận Bosnia là một quốc gia độc lập.
Dunque, se vuole uscire di qui ed evitare un massacro, metta una firma qui.
Bây giờ nếu cô muốn đi khỏi đây, và nếu cô muốn ngăn chặn một cuộc tàn sát thì... cô chỉ cần... ký vô đây.
E lo firma, "Grazie."
Và cậu bé kí: "Cảm ơn."
Il JEA è diventato legge senza la firma del presidente degli Stati Uniti l'8 novembre 1995.
Đạo luật này trở thành luật mà không có chữ ký của tổng thống vào ngày 8 tháng 11 năm 1995.
Senta ci vorrebbe una firma sua per aprire una libreria mia.
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
Chi firma come testimone dovrebbe vedere con i propri occhi quando il titolare del documento lo firma.
Những người tên với tư cách người chứng phải thật sự nhìn thấy người giữ thẻ tên.
Questa e'la tua firma.
Đây chính là chữ ký của cô này.
Solo la firma, prego.
Chữ kí của bà.
Nota: se il messaggio contiene una firma o le risposte precedenti, Gmail le nasconde dalla visualizzazione.
Lưu ý: Nếu thư bao gồm cả chữ ký hoặc thư trả lời trước, thì Gmail sẽ không hiển thị những nội dung đó.
Se non si dice " Lo voglio " e non si firma il documento con la propria mano, allora non si e'legalmente sposati.
Nếu chị không nói " Tôi đồng ý " và không ký hôn thú bằng chính tay mình, Thì chị sẽ không kết hôn một cách hợp pháp.
Nell’antica Grecia molti vasi portavano la firma sia del vasaio che del decoratore.
Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí.
Cavalli firma inoltre la linea di abiti per adolescenti Angels & Devils, la linea Class, due collezioni di underwear, scarpe, occhiali, orologi e profumi.
Ghi dấu ấn hơn nữa là dòng sản phẩm thời trang cho thanh thiếu niên Angels & Devils, dòng Class, hai bộ sưu tập đồ lót, giày, kính, đồng hồ và nước hoa.
Ci metterei la firma.
Đó, trị giá 10 tỷ đô đấy.
Nato nell’Unione Sovietica, Vaynerchuk si trasferisce negli Stati Uniti nel 1978, dopo la firma da parte dell’Unione Sovietica degli accordi SALT I, che consentivano agli ebrei sovietici di lasciare il Paese in cambio di grano americano.
Ông Vaynerchuk sinh ra ở Liên bang Xô-viết và nhập cư vào Hoa Kỳ vào năm 1978 sau khi Liên bang Xô-viết ký các thỏa thuận SALT I cho phép những người Xô-viết gốc Do thái rời đất nước để đổi lấy lúa mì của Mỹ.
Firma quel modulo e basta.
Cứ kí vào tờ đơn chết tiệt đi.
Appena Crawford conferma il carico e firma il libro mastro, entrate in azione.
Ngay khi Crawford xác nhận chuyến hàng và ký tên thì tiến vào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.