flacone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flacone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flacone trong Tiếng Ý.

Từ flacone trong Tiếng Ý có các nghĩa là be, lọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flacone

be

adjective interjection verb noun

lọ

noun

Ha lasciato il flacone aperto quando e'andato a prendersi dell'acqua?
Anh ta để lọ mở khi đi lấy nước?

Xem thêm ví dụ

Se vi domandassi qual è il collegamento tra un flacone di detersivo Tide e il sudore, potreste pensare che questa sia la domanda più semplice che vi verrà fatta qui ad Edimburgo questa settimana.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh.
Nella zona di Londra l’incidenza sarebbe di un decesso ogni 13.000 flaconi di sangue trasfuso”. — New York State Journal of Medicine, 15 gennaio 1960.
Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960.
Regolare la vite fino a quando la bolla è centrata nel flacone
Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm trong lọ
Aprì la valigia zeppa di oggetti indecifrabili, e tra quelli prese una valigetta con parecchi flaconi.
Cụ mở chiếc va li chật ních những thứ không thiếu được, rồi cụ lấy ra một chiếc túi dựng các chai lọ.
All'interno sono scaffali squallido, andavano in giro con decanter vecchi, bottiglie, flaconi, e nel quelle fauci della distruzione rapida, come un altro Giona maledetto ( da cui il nome davvero lo chiamavano ), si agita uno po ́appassito vecchio, che, per i loro soldi, vende a caro prezzo la marinai deliri e morte.
Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết.
E quei due flaconi di insulina.
Hai chai insulin nữa.
Tiene un flacone di emergenza di igienizzante Purell in macchina.
Nó để nước rửa tay khẩn cấp trong xe
Agitare bene il flacone.
Lắc đều trước khi sử dụng
Ha lasciato il flacone aperto quando e'andato a prendersi dell'acqua?
Anh ta để lọ mở khi đi lấy nước?
Flacone quasi finito.
Bình sắp hết.
Se vi domandassi qual è il collegamento tra un flacone di detersivo Tide e il sudore, potreste pensare che questa sia la domanda più semplice che vi verrà fatta qui ad Edimburgo questa settimana.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi (chương trình quảng cáo của Tide) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh .
ln questi flaconi ci sono tutte le montagne sacre
Trong những cái lọ này... là tất cả những ngọn núi thiêng.
Vanno nei minimarket, rubano il Tide, e un flacone di Tide da $20 riesce a comprare 10 dollari di crack o marijuana.
Họ đang đi vào các cửa hàng tiện lợi, ăn cắp các sản phẩm Tide, và một chai Tide $20 thì tương đương với 10 đô la ma tuý hoặc thuốc lá.
Puo'dire a quest'uomo com'erano in realta'le pillole nel flacone di suo figlio?
Bà có thể nói với người đàn ông này thuốc trong lọ của con trai bà thực sự có giống vậy không?
“Quando i nostri figli erano piccoli, gli abbiamo insegnato a farsi il bagnetto da soli, rendendolo divertente con saponi colorati, flaconi di shampoo con personaggi dei cartoni e spugne a forma di animaletti”. — Edgar, Messico.
“Vợ chồng tôi dạy bọn trẻ tự biết tắm rửa từ khi còn bé. Chúng tôi làm các cháu vui thích bằng cách dùng những cục xà bông có hình thù vui mắt, chai dầu gội có in nhân vật hoạt hình và bông tắm hình những con thú nhỏ”.—Anh Edgar, Mexico.
La teoria è che gli elettroni, come una corrente, passano dal medicinale, attraverso il tappo di metallo del flacone, a una determinata parte del corpo, rafforzandola.
Thuyết của bà cho rằng các hạt điện tử, giống như một dòng [điện], đi từ thuốc qua cái nắp lọ bằng kim loại đến một bộ phận của thân thể, làm bộ phận đó được mạnh.
Posizionare lo strumento T- 2181 sulla tabella mill e monitorare la posizione esatta della bolla sul flacone di precisione
Đặt công cụ T- 2181 trên bàn nhà máy và giám sát các vị trí chính xác của các bong bóng trên chai thuốc chính xác
Con il livello di ora di macchina anteriore, posteriore e lato continuare ad usare il flacone più lungo parallelo all'asse x
Với mức độ bây giờ máy tính phía trước để trở lại và bên để bên tiếp tục sử dụng lâu hơn chai thuốc song song với trục x
Questo è un articolo fantastico che ho trovato sul New York Magazine, dove è scritto che i fruitori di droghe negli Stati Uniti comprano le dosi di droga in cambio di flaconi di detersivo Tide.
Đây là một bài viết tuyệt vời tôi đã xem qua trong tạp chí New York. Nó nói rằng người sử dụng chất kích thích trên khắp nước Mỹ đang thực sự mua chúng bằng các chai tẩy rửa Tide.
E quindi ci darete un flacone di aspirina e una scatola di proiettili?
Cô định cho tôi một lọ aspirin và một hộp đạn sao?
Ho qua un altro flacone.
Còn một lọ khác đây.
Dovremmo sapere esattamente cosa ha messo in questo flacone.
Chúng tôi cần biết chính xác thứ mà anh đã cho vào trong lọ.
Il flacone di livello inferiore sarà parallelo all'asse z e indica l'inclinazione della macchina da sinistra a destra
Cấp lọ ngắn hơn sẽ được song song với Z- axis và cho thấy độ nghiêng của máy từ trái sang phải
Con lo strumento di livellamento al centro del tavolo e la fiala di livellamento breve parallela all'asse y, il flacone più corto è misurare l'angolo della parte anteriore della macchina indietro
Với công cụ leveling tại Trung tâm của bảng và ngắn chai thuốc leveling song song với trục Y, chai thuốc ngắn hơn đo góc mặt trận máy để trở lại
Ingoiare tutto un flacone senz'acqua e'impossibile.
Anh không thể nuốt cả tuýp thuốc mà không có nước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flacone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.