fisso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fisso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fisso trong Tiếng Ý.

Từ fisso trong Tiếng Ý có các nghĩa là chăm chú, cố định, nhất định, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fisso

chăm chú

adjective

La donna che tu fissi sempre.
Người phụ nữ mà anh luôn nhìn chăm chú.

cố định

adjective

Ha un reddito fisso e ha avuto gravi problemi di salute.
Bà ta có thu nhập cố định và có vấn đề về sức khỏe.

nhất định

adjective

I mezzi pubblici che raggiungono questi luoghi sperduti non hanno un orario fisso.
Chúng tôi được biết phương tiện giao thông công cộng đến những vùng hẻo lánh đó không có giờ giấc nhất định.

đóng

verb

Fissai delle tavole alle finestre e misi al riparo le mie cose personali.
Tôi đóng đinh ván vào các cửa sổ của mình và mang cất đồ đạc cá nhân.

Xem thêm ví dụ

Loro jav'lins fisso nel costato che indossa, e sulle spalle un boschetto di picche appare ".
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
Se dev o essere sincera la fisso da due mesi.
Vâng, nếu nói thật hơn nữa thì em đã nhìn như thế vào trang giấy đó trong suốt 2 tháng qua
L'Argentina usò un tasso di cambio fisso 1:1 tra il peso argentino e il dollaro statunitense dal 1991 al 2002.
Argentina đã dùng tỷ giá hoán đổi 1:1 giữa đồng peso Argentina và đô la Mỹ từ 1991 đến 2002.
Sin dall’antichità la tosatura delle pecore era un appuntamento fisso dell’anno lavorativo. — Genesi 31:19; 38:13; 1 Samuele 25:4, 11.
Thời xưa, hớt lông cừu là công việc mà người ta phải làm trong năm.—Sáng-thế Ký 31:19; 38:13; 1 Sa-mu-ên 25:4, 11.
Se seguiste il cavo collegato a un normale apparecchio fisso, trovereste che porta a una presa o a una scatola di derivazione, collegata a sua volta all’impianto della vostra casa.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Egli sviluppò il teorema del punto fisso di Lefschetz, che attualmente è un risultato basilare, in alcuni scritti tra il 1923 e il 1927, inizialmente per le Varietà.
Định lý điểm cố định Lefschetz, bây giờ là một kết quả cơ bản của tô pô, ông đã phát triển trong các bài báo từ năm 1923 cho đến năm 1927, ban đầu là đa tạp.
Te lo fisso alla bocca con lo scotch.
Mẹ sẽ dính sáo vào miệng con.
(Giovanni 17:3) Se vogliamo tenere lo sguardo fisso sulla vita eterna, Geova dev’essere il nostro rifugio.
(Giăng 17:3) Tuy nhiên, nếu chúng ta muốn sống đời đời, Đức Giê-hô-va phải là nơi nương náu của chúng ta.
Ti chiamo domani da un telefono fisso.
Ngày mai bố sẽ gọi cho con từ máy cố định
Lo sguardo di Lucas rimase fisso su di lei per il momento più lungo e agonizzante della sua vita.
Đôi mắt Lucas gắn chặt vào cô trong khoảng thời gian dài nhất, đau đớn nhất trong đời.
IAI Tzukit (o AMIT Fouga) versione di produzione israeliana caratterizzata dall'armamento fisso collocato su piloni subalari ed utilizzato nel ruolo di attacco leggero.
IAI Tzukit hay AMIT Fouga - Phiên bản của Không quân Israel, trang bị các giá treo vũ khí cố định dưới cánh cho khả năng tấn công hạng nhẹ.
Vorranno un lavoro fisso?
Họ thực sự muốn có công việc ở đây?
Il racconto biblico dice: “In effetti avvenne che se un serpente aveva morso un uomo ed egli guardava fisso il serpente di rame, allora rimaneva in vita” (Numeri 21:4-10; 33:43).
Lời tường thuật cho biết: “Nếu người nào đã bị rắn cắn mà nhìn con rắn bằng đồng, thì được sống”.—Dân-số Ký 21:4-10; 33:43.
Mantenete lo sguardo fisso sulla linea centrale della pista.
Hãy giữ cho mắt mình tập trung vào vạch chính giữa của đường băng.
I giudici, che lo guardano fisso, vedono che la sua faccia è “come la faccia di un angelo”.
Các quan tòa nhìn ông chăm chăm và thấy gương mặt ông “giống như mặt thiên sứ” (Công 6:15).
Nel settore privato, quando tirate fuori quel tipo di valore addizionale da un investimento a costo fisso, si chiama azienda da un miliardo di dollari.
Trong lĩnh vực tư nhân, khi bạn vắt ép một thứ thuộc giá trị gia tăng ra khỏi một đầu tư với chi phí cố định nó được gọi là công ty tỉ đô
Così, la capacità della memoria e la capacità del disco fisso sono state moltiplicate con qualcosa tra i 10.000 e un milione.
Vì dung lượng của bộ nhớ đệm và dung lượng của bộ nhớ đĩa đã được nhân lên tới khoảng từ 10,000 đến 1 triệu Tương tự cho tốc độ bộ xử lý.
Probabilmente anche voi usate il telefono quasi ogni giorno, che si tratti di un apparecchio fisso o di un cellulare.
Rất có thể hầu như mỗi ngày bạn cũng dùng điện thoại—loại thường (để bàn) hay loại di động.
Perché potrebbe capitarci di non avere lo sguardo fisso su Geova?
Điều gì có thể khiến mắt chúng ta không còn chăm chú hướng về Đức Giê-hô-va?
* Se il vostro occhio è fisso alla mia gloria, in voi non vi saranno tenebre, DeA 88:67.
* Nếu đôi mắt các ngươi chỉ chăm chú hướng về vinh quang ta, thì sẽ chẳng có bóng tối trong các ngươi, GLGƯ 88:67.
Chi teneva lo sguardo fisso sul premio vedeva il traguardo il 30 per cento più vicino rispetto a chi si guardava intorno in modo naturale.
Những người chú ý tới mục tiêu của họ nhận thấy vạch đích gần hơn 30 phần trăm so với những người chỉ nhìn xung quanh như bình thường họ vẫn làm.
“Egli, essendo pieno di spirito santo, guardò fisso in cielo e scorse la gloria di Dio e Gesù in piedi alla destra di Dio”.
“Người, được đầy-dẫy Đức Thánh-Linh, mắt ngó chăm lên trời, thấy sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Jêsus đứng bên hữu Đức Chúa Trời”.
Ti consigliamo di assegnare uno spazio fisso all'annuncio banner, affinché non vengano mostrati contenuti dell'app in tale spazio.
Bạn nên phân bổ không gian cố định cho quảng cáo biểu ngữ sao cho không có nội dung ứng dụng nào xuất hiện trong không gian đó.
Infatti, dopo aver provato amare delusioni svolgendo qualche attività commerciale, molti cristiani hanno provato sollievo riprendendo un impiego con stipendio fisso.
Vì thế, sau khi từng trải kinh nghiệm thất bại chua cay trong ngành thương mại, nhiều tín đồ đấng Christ trở lại làm công cho chủ và cảm thấy thảnh thơi hơn được lãnh lương đều đều.
3 Anche se sappiamo quanto sia importante tenere lo sguardo fisso su Geova, a volte potremmo distrarci.
3 Dù biết tầm quan trọng của việc tiếp tục hướng về Đức Giê-hô-va, nhưng có lẽ đôi khi chúng ta bị phân tâm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fisso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.