washcloth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ washcloth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ washcloth trong Tiếng Anh.

Từ washcloth trong Tiếng Anh có các nghĩa là khăn, vải, người nhu nhược, Khăn tay, đồ trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ washcloth

khăn

vải

người nhu nhược

Khăn tay

đồ trang sức

Xem thêm ví dụ

It can get on a washcloth and into your sisters.
Nó có thể dính vào khăn mặt rồi dính vào các chị con.
Make sure to use a different washcloth for each eye to prevent spreading any infection .
Phải đảm bảo sử dụng khăn mặt khác nhau cho mỗi mắt để ngăn ngừa lây lan nhiễm trùng .
And use clean washcloths each time .
Và hãy sử dụng khăn mặt sạch mỗi lần như thế .
If your feet smell less than swell , wipe them down with a vodka-soaked washcloth to get rid of the stench .
Nếu bàn chân của bạn có mùi khó chịu , lau sạch chân bằng khăn thấm vodka để tống khứ mùi hôi .
Chuck, I think you need to lie down with a cold washcloth on your head.
Chuck, tôi nghĩ anh nên nằm xuống đắp khăn lạnh lên trán đi.
Wipe your infant 's eyes with a washcloth dampened with water only , starting with one eye and wiping from the inner corner to the outer corner .
Lau mắt bé bằng khăn mặt được làm ẩm bằng nước thôi , bắt đầu lau từng mắt một và lau từ khóe trong đến khóe ngoài .
Clean your baby 's nose and ears with the washcloth .
Lau mũi và tai bé bằng khăn mặt .
Use a washcloth to wash his or her face and hair .
Dùng khăn tắm để lau mặt và tóc cho bé .
You will find varieties of exfoliators you can try out such as loofahs and washcloths .
Bạn Có nhiều dụng cụ có thể giúp bạn thực hiện việc này như miếng xốp và khăn mặt .
Use the water , cotton balls and washcloth or the wipes to gently wipe your baby 's genital area clean .
Dùng nước , bông và khăn lau hoặc khăn tay để lau nhẹ vùng sinh dục của bé sạch sẽ .
clean washcloth , diaper wipes , or cotton balls
khăn lau sạch , tã lau , hoặc bông
Use a clean corner of the washcloth to wash the other eye .
Dùng góc sạch của khăn mặt để lau mắt còn lại .
A frozen wet washcloth or rubber teething ring work well .
Khăn mặt ướt lạnh hoặc vòng ngậm mọc răng bằng cao su cho bé cũng có tác dụng tốt .
a soft and clean washcloth
khăn mặt sạch và mềm
A damp rag with frayed edges—not a towel or a washcloth but a damp rag with frayed edges—rested upon his forehead, emphasizing the humble economic circumstances of the family.
Một miếng giẻ ướt rách rìa—không phải là một cái khăn tắm hoặc một cái khăn lau mà là một cái giẻ ướt rách rìa—được đặt trên trán anh, cho thấy hoàn cảnh kinh tế khiêm tốn của gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ washcloth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.