flash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flash trong Tiếng Anh.

Từ flash trong Tiếng Anh có các nghĩa là chớp, lóe, giây lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flash

chớp

nounverb

And it can be copied in a flash.
Và nó có thể sao chép trong chớp mắt.

lóe

verb

It just flashed across the screen.
1 gương mặt lóe trên màn hình đó.

giây lát

noun

But you're a slave of that first flash.
bạn là nô lệ của giây lát đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

'A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air.
Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí.
Gay agreed that they may have traveled in small groups, but noted that there was no direct evidence for this, and that flash floods could have picked up scattered bones from different individuals and deposited them together.
Gay đồng ý rằng chúng có thể đã đi theo nhóm nhỏ, nhưng lưu ý rằng không có bằng chứng trực tiếp nào cho tập tính này và lũ quét có thể rải rác xương từ các cá thể khác nhau và đưa chúng đến gần nhau.
A flash of memory, and he saw himself trying to pick up her little red book the day he’d met her.
Lóe lên trong trí nhớ, anh thấy bản thân anh cố lấy quyển sách nhỏ màu đỏ vào ngày anh gặp cô.
It includes electronics identical to Siemens S45 phone, and it can be flashed with software from Siemens S45i (adds email client).
Các thiết bị điện tử của nó đồng nhất với Siemens S45, và có thể cài thêm phần mềm của Siemens S45i (thêm vào trình khách email).
Their trust in worldly alliances for peace and security was “a lie” that was swept away by the flash flood of Babylon’s armies.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước .
After Akie is sent to Hell, Yuzuki's eyes were seen to flash red for a moment, foreshadowing future events.
Sau khi Akie bị đẩy xuống địa ngục, con mát của Yuzuki dường như chuyển sang màu đỏ trong một khoảnh khắc, báo trước những sự kiện trong tương lai.
The process is primarily radical based, with flash photolysis showing radical hypochlorite (ClO·) to be a key intermediate.
Quá trình này chủ yếu là radical based, với flash photolysis showing radical hypochlorite (ClO·) to be a key intermediate.
This time, Eldridge not only became invisible, but she disappeared from the area in a flash of blue light and teleported to Norfolk, Virginia, over 200 miles (320 km) away.
Lần này, Eldridge không chỉ trở nên vô hình mà còn biến mất khỏi khu vực trong nháy mắt bằng thứ ánh sáng màu xanh và dịch chuyển tức thời đến khu vực Norfolk, Virginia, hơn 200 dặm (320 km).
At 0056 on the morning of 5 September, Gregory and Little saw flashes of gunfire which they assumed came from a Japanese submarine until radar showed four targets; apparently a cruiser had joined the three destroyers.
Lúc 00 giờ 56 sáng ngày 5 tháng 9, Gregory và Little trông thấy những ánh chớp đạn pháo về phía Đông và tin rằng chúng xuất phát từ một tàu ngầm đối phương, cho đến khi màn hình radar hiển thị bốn mục tiêu nổi; rõ ràng một tàu tuần dương đối phương đã gia nhập cùng ba tàu khu trục.
In 1629, Isaac Beeckman proposed an experiment in which a person observes the flash of a cannon reflecting off a mirror about one mile (1.6 km) away.
Năm 1629, Isaac Beeckman nêu ra một thí nghiệm trong đó một người quan sát tia sáng phát ra từ nòng pháo phản xạ lại từ một cái gương cách xa một dặm (1,6 km) nhưng không nhận ra sự chậm trễ nào.
Nearly 185,000 homes were damaged or destroyed by the storm's high winds or flash flooding.
Gần 185.000 ngôi nhà đã bị gió mạnh và lũ quét do bão tạo ra làm hư hại hoặc phá hủy.
On the night of 8–9 August, she was patrolling the eastern approaches to the transport area between Tulagi and Guadalcanal, with Admiral Norman Scott embarked, when gun flashes indicated that fighting was taking place in the western approaches.
Trong đêm 8-9 tháng 8, nó tuần tra về phía Đông khu vực vận chuyển giữa Tulagi và Guadalcanal, trong khi ánh đạn pháo liên tục cho thấy đang có đụng độ ở về phía Tây khu vực vận chuyển.
While there are plenty of large signs, flashing lights, and rumble strips alerting motorists to this turn, there have still been a large number of crashes resulting from inattentive motorists.
Mặc dù có nhiều biển dấu lớn, đèn chớp, và dải rung cảnh báo người lái xe về khúc cong này nhưng vẫn có nhiều vụ tai nạn xảy ra do người lái xe bất cẩn.
Then a flashing grin lighted up his whole face and he threw the ball to her.
Rồi một nụ cười đột ngột khiến khắp khuôn mặt cậu ta rạng rỡ hẳn lên và cậu ta ném thẳng trái banh về phía cô.
Johnny Loftus of AllMusic gave it three-and-a-half stars out of five: "The ... album does include flashes of the single's PG-rated nu-metal ("Everybody's Fool," "Going Under").
Johnny Loftus của AllMusic chấm album ba sao rưỡi trên năm sao, nói rằng, "album bao gồm những ánh đèn lóe sáng của đĩa đơn nu-metal xếp hạng PG ("Everybody's Fool," "Going Under").
When watching a spectacular meteor flash across the sky, do you wonder if it came from a comet?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
Goodbye, Flash.
Tạm biệt, Flash.
I couldn't find doc savage or flash
Tôi không thể kiếm ra bộ Doc Savage hay Flash.
What a flash of light that was!
Đó thật là một tia sáng tuyệt diệu làm sao!
Snatches of a song from The Pirates of Penzance flashed into my mind.
Một đoạn bài hát Hải tặc vùng Penzance chợt xuất hiện trong đầu tôi.
As a promotion for Flash Lite in February 2005, Macromedia conducted its first Mobile Flash Content Contest.
Là một chương trình khuyến mãi cho Flash Lite trong tháng 2 năm 2005, Macromedia tiến hành cuộc thi nội dung flash di động đầu tiên.
"'If it isn't flashing, it'll be another day of despair "'because you've been looking for him for two days.'
Còn nếu không thì đó là một ngày tuyệt vọng nữa của cô bởi vì cô đã tìm kiếm anh ta 2 ngày trời
2) To increase the difficulty, there were two sets of double digit numbers (10 numbers each) to be added flashing on the screen.
2) Để tăng sự khó khăn, có hai bộ đôi chữ số (10 số mỗi) để được thêm nóng bỏng trên màn hình.
But it is also the place where the girls flash their boobies?
Nhưng nó cũng là nơi các cô gái khoe ngực phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.