flirtatious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flirtatious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flirtatious trong Tiếng Anh.

Từ flirtatious trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích tán tỉnh, thích tán tỉnh vờ, thích ve vãn, thích ve vãn vờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flirtatious

thích tán tỉnh

adjective

Zion’s flirtatious daughters judged (16-26)
Bọn con gái thích tán tỉnh của Si-ôn bị phán xét (16-26)

thích tán tỉnh vờ

adjective

thích ve vãn

adjective

thích ve vãn vờ

adjective

Xem thêm ví dụ

It was more than their flirtatious little games ; it was a way of life .
Tình yêu đó còn lớn hơn những trò chơi nhí nhố của họ ; đó là một cách sống .
Flirtatious.
Cực đáng yêu.
(Ecclesiastes 10:1) Yes, even “a little foolishness,” such as inappropriate jesting or flirtatious behavior with the opposite sex, could ruin the reputation of one “precious for wisdom.”
(Truyền-đạo 10:1) Đúng vậy, dù chỉ “một chút điên-dại”, chẳng hạn như việc đùa cợt hoặc tán tỉnh người khác phái, cũng có thể phá hủy danh tiếng của một “người khôn-ngoan sang-trọng”.
When he penetrates you with his penis, try to talk flirtatiously and move yourself in harmony with him.
Khi anh ấy đưa dương vật của mình vào, hãy nói những lời tán tỉnh và di chuyển mình hòa hợp với anh ta.
"But I should warn you""—Jane cocked her head flirtatiously—""she's very busy."
Nhưng em phải cảnh báo anh”, Jane ngẩng đầu, “chị ấy rất bận.
A sexy dress can make you feel confident , seductive and flirtatious .
Một chiếc váy duyên dáng sẽ khiến bạn thấy tự tin , hấp dẫn và được nhiều người để ý đến .
Over the last 10 years , however , psychologists have found that ovulating women may behave differently , with a tendency to be more flirtatious , have sexual fantasies more frequently , and prefer hyper-masculine men .
Tuy nhiên trong hơn 10 năm qua , các nhà tâm lý đã thấy rằng những phụ nữ đang rụng trứng có thể cư xử khác , với khuynh hướng thích tán tỉnh hơn , mơ tưởng đến tình dục thường xuyên hơn , và thích những người đàn ông nam tính hơn .
Zion’s flirtatious daughters judged (16-26)
Bọn con gái thích tán tỉnh của Si-ôn bị phán xét (16-26)
( Man ) although some people are innately flirtatious, it's also a skill that can be learned and developed.
Cho dù một số người có khả năng tán tỉnh bẩm sinh, đó cũng là một kỹ năng có thể học hỏi và phát triển
Sapolsky, who coauthored the report “Sex in Primetime Television: 1979 Versus 1989,” states: “If an adolescent watches years of TV where people engage in flirtatious or explicit behavior, these thousands of images over the years will teach them that sex is pleasant —and without any consequences.”
Sapolsky, là người đồng tác giả của thiên phóng sự “Sex in Primetime Television: 1979 Versus 1989”, (“Tình dục trên truyền hình vào giờ có nhiều người xem nhất: năm 1979 đối chiếu với năm 1989”), nói: “Nếu một người trẻ vị thành niên xem TV nhiều năm, chứng kiến cảnh người ta ve vãn hoặc làm tình một cách lộ liễu, hàng ngàn hình ảnh như thế qua nhiều năm sẽ dạy chúng rằng tình dục là chuyện thú vị—và vô hại”.
6:29) If we catch ourselves engaging in flirtatious conduct or entertaining any wrong sexual desire, this question should ring like an alarm bell in our mind.
Câu hỏi trên ám chỉ hậu quả cay đắng của việc ngoại tình (Châm 6:29).
Suppose a coworker began manifesting flirtatious behavior.
Nói sao nếu một đồng nghiệp tán tỉnh anh chị?
D'Anthès met Pushkin and his wife, Natalia, a beautiful and flirtatious young woman who had many admirers.
D'Anthès cũng đã gặp Puskin và vợ ông, Natalya("Natasha"), một người phụ nữ xinh đẹp đa tình, được rất nhiều người bấy giờ ngưỡng mộ.
... by his somewhat flirtatious encounter with Ms Pascal.
Sau lần gặp gỡ đẩy đưa đó với cô Pascal.
Such behavior is not really flirtatious.
Hành vi này không hẳn là tán tỉnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flirtatious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.