flog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flog trong Tiếng Anh.

Từ flog trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán, quăng đi quăng lại, quần quật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flog

bán

verb Prefix

There must be a moisturiser or an eye shadow somewhere that needs your vapid mush to flog it.
Chắc phải có loại kem dưỡng ẩm hay kẻ mắt gì đó... cần đến vẻ lãng mạn nhạt nhẽo của em để bán được hàng.

quăng đi quăng lại

verb

quần quật

verb

Xem thêm ví dụ

Witch number four, flogging take a turn
Phù thủy thứ tư, đánh cho nhừ tử.
Flog that scoundrel out of camp.
Tống tên vô lại này ra khỏi trại.
For her trespass, my daughter will be flogged.
Vì tội xâm nhập, con gái ta sẽ bị đánh roi.
(Acts 5:29) Threats, arrests, and floggings could not deter them from expanding their Kingdom activity.
(Công-vụ các Sứ-đồ 5:29) Đe dọa, tù đàyđánh đập không thể ngăn cản họ bành trướng hoạt động về Nước Trời.
His enemies had arrested him, illegally tried him, convicted him, mocked him, spat on him, flogged him with a whip with many thongs that likely had bits of bone and metal embedded in them, and finally left him nailed to a stake for hours.
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
If you weren't so small, I'd flog the daylights out of you.
Nếu ông không quá nhỏ, tôi đã móc mắt ông ra.
Thyrsos advised her to kill Antony so that her life would be spared, but when Antony suspected foul intent, he had this diplomat flogged and sent back to Octavian without a deal.
Thyrsos đã khuyên bà nên giết Antonius để được tha mạng, nhưng khi Antonius nghi ngờ về ý định xấu xa này, ông đã quất roi vị sứ giả và tống cổ ông ta về chỗ Octavian mà không có một thỏa thuận nào.
During the ship's first weeks of operation, several sailors threatened to mutiny by refusing to leave the mess decks; this was defused when the ship's first lieutenant humorously threatened to "flog 'em out of the mess decks with ropes' ends".
Trong tuần lễ hoạt động đầu tiên của con tàu, nhiều thủy thủ đã đe dọa binh biến qua việc từ chối rời phòng ăn dưới hầm; sự cố được tháo dỡ khi các sĩ quan đe dọa một cách hài hước sẽ dùng dây lôi cổ họ ra khỏi phòng.
The flogging and burning?
Phá hoại và phóng hỏa?
Flogged me twice in the space of a week.
Đánh tôi hai lần trong một tuần.
Homosexual acts are punishable by flogging or death.
Hành vi tình dục đồng giới bị trừng phạt bằng cách đánh roi hoặc tử hình.
After they had preached in the Macedonian city of Philippi, Paul and Silas were flogged and thrown into prison.
Sau khi rao giảng trong thành Phi-líp, xứ Ma-xê-đoan, Phao-lô và Si-la bị đánh đập và bỏ tù.
With Edison's miracle of our age, we shall banish to history the straitjackets, the cold baths, the nausea machines, the floggings.
Với phép màu của Edison ở thời đại này, ta sẽ xoá sổ lịch sử của những chiếc áo trói, những bể nước lạnh, những cỗ máy kinh tởm, những trận đòn roi.
And because you made it law that whoever doesn't watch the Games would be publicly flogged, we're expecting record high ratings.
Thêm nữa, ngài còn ban hành luật rằng bất kỳ ai không theo dõi chương trình sẽ bị phạt đánh đòn trước công chúng,
Saul responded: “Lord, they themselves well know that I used to imprison and flog in one synagogue after another those believing upon you; and when the blood of Stephen your witness was being spilled, I myself was also standing by and approving.” —Acts 22:17-20.
Sau-lơ thưa rằng: “Lạy Chúa, chính họ biết tôi từng bỏ tù những người tin Chúa và đánh đòn trong các nhà hội nữa. Lại khi Ê-tiên là kẻ làm chứng cho Chúa bị đổ máu, tôi ở đó đành lòng và giữ áo-xống những kẻ giết người”.—Công-vụ 22:17-20.
I'd say you're flogging a dead horse there, old man.
Tôi cho là các ông sẽ phí công vô ích ở đó, bạn già.
37 But Paul said to them: “They flogged us publicly, uncondemned,* though we are Romans,+ and threw us into prison.
37 Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi là công dân La Mã mà họ lại công khai đánh chúng tôi+ rồi tống vào tù, dù chưa kết tội.
I suggest you get down off that horse and give me your message before I have you flogged!
Tôi đề nghị anh xuống khỏi con ngựa đó và đưa bức thư cho tôi... trước khi tôi cho anh vài roi.
It was there that our Lord was flogged and scourged.
Chính nơi đó mà Chúa của chúng ta đã bị đánh roi và hành hạ.
Irritated by the apostles’ preaching, Jewish religious leaders arrested the apostles, threatened them, and flogged them.
Tức tối vì các sứ đồ tiếp tục rao giảng, những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái đã bắt giam, đe dọa và đánh đòn họ.
The leather thongs of the whip used for flogging had bits of metal and sheep bones embedded in them; so as the flogging continued, back and legs became ribbons of bleeding flesh.
Các sợi dây da của roi dùng để quất có gắn những mẩu nhỏ bằng kim loại và xương cừu; khi tiếp tục quất, lưng và chân tét ra từng lằn đượm đầy máu.
• In Jerusalem, Peter and others were arrested, flogged, and ordered to stop speaking about Jesus.
• Tại Giê-ru-sa-lem, Phi-e-rơ và những người khác bị bắt, đánh đòn, và cấm không được nói về Chúa Giê-su.
I'm here to celebrate true love not scribble my illegible signature on stupid bits of paper that you can flog on eBay so that at the next wedding you can wear a less hideous hat.
1 mẩu giấy ngớ ngẩn mà cô có thể bán lại trên eBay để có tiền mua chiếc mũ bớt tởm hơn và đội vào lễ cưới tiếp theo.
Flogging regulated (1-3)
Quy định về phạt đòn (1-3)
There must be a moisturiser or an eye shadow somewhere that needs your vapid mush to flog it.
Chắc phải có loại kem dưỡng ẩm hay kẻ mắt gì đó... cần đến vẻ lãng mạn nhạt nhẽo của em để bán được hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.