flit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flit trong Tiếng Anh.

Từ flit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bay nhẹ nhàng, đi nhẹ nhàng, bay chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flit

bay nhẹ nhàng

adjective

đi nhẹ nhàng

adjective

bay chuyền

adjective

Xem thêm ví dụ

Like a swift-flitting meteor, a fast-flying cloud,
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,
Another way of thinking about it is instead of thinking of babies and children as being like defective grownups, we should think about them as being a different developmental stage of the same species -- kind of like caterpillars and butterflies -- except that they're actually the brilliant butterflies who are flitting around the garden and exploring, and we're the caterpillars who are inching along our narrow, grownup, adult path.
Một hướng tư duy khác về vấn đề này đó là thay vì việc nghĩ về trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ như thể những cá thể lớn khiếm khuyết, chúng ta nên nghĩ về chúng như một giai đoạn phát triển khác trong cùng một giống loài -- đại loại như sâu bướm và bướm -- ngoại trừ việc chúng thực sự là những con bướm sặc sỡ lượn quanh khu vườn và tìm thức ăn, chúng là sâu bướm những sinh vật nhỏ đang dần đi tới ngưỡng cửa của sự trưởng thành.
If Lazarus had had an immortal soul that flitted off, free and happy, at the time of death, would not the account in John chapter 11 read very differently?
Nếu La-xa-rơ đã có một linh hồn bất tử bay vụt đi khi chết, được giải thoát và hạnh phúc, chẳng phải lời tường thuật nơi Giăng đoạn 11 được viết khác hẳn hay sao?
Over the next five years she flitted between Atlantic, Capitol and Reprise.
Trong 5 năm tiếp theo, bà chuyển qua chuyển lại trong phạm vi 3 hãng thu âm là Atlantic, Capitol và Reprise.
He would've had a flit since kit was 10 years older and from the wrong side of the tracks.
Ổng sẽ nổi cơn tam bành, bởi vì Kit lớn hơn tôi 10 tuổi và được cho là không xứng đáng với gia đình tôi.
But also, most importantly, all the invisible people behind TED that you just see flitting around the whole place that have made sort of this space for such a diverse and robust conversation.
Nhưng, quan trọng nhất, những con người thầm lặng đằng sau TED mà bạn chỉ có thể thấy họ vụt qua quanh đây sắp xếp không gian để có cuộc nói chuyện đa dạng và thiết thực.
Must be exciting to flit from one camp to the next serving whichever lord or lady you fancy.
Hẳn phải thú vị lắm khi nhảy từ trại này sang trại khác phụng sự cho bất kỳ ai mà ngươi thích.
“Many flit between one religion and another,” adds a Brazilian anthropologist.
Một nhà nhân chủng học Brazil nói thêm: “Nhiều người chuyển đổi rất nhanh từ tôn giáo này sang tôn giáo khác.
The green of the forest is an ideal backdrop for the brilliant blue, red, and yellow butterflies that flit about in the clearings.
Màu xanh của khu rừng là màu nền lý tưởng cho những cánh bướm màu xanh biếc, đỏ và vàng lấp lánh bay dập dờn quanh những khoảng đất trống.
There are flocks of screeching parrots, large magpie-jays that flash their blue and white plumage as they flit among the trees, and white-faced capuchin monkeys, a favorite with many.
Những đàn vẹt và chim magpie-jays khoe những bộ lông xanh trắng trông thật đẹp mắt khi chúng bay nhẹ nhàng qua các hàng cây. Cũng có loài khỉ mũ trắng capuchin mà nhiều người yêu thích.
Beside a hearth where no dim shadows flit,
Bên cạnh một lò sưởi, nơi không có bóng mờ dọn nhà,
" That is to say, your thoughts and words flit and dart, disconcertedly elusive at times, but when caught and examined -- ahh, such a wonder, such a delightful reward.
" Đó là để nói, suy nghĩ và lời nói của bạn chỉ thoáng vụt qua, có những khi khó nắm bắt, nhưng một khi đã bắt được - ôi, quả là điều kì diệu, quả là phần thưởng thú vị.
Homer claimed that the soul flitted off at the time of death, making an audible buzzing, chirping, or rustling sound.
Ông Homer hô hào rằng linh hồn bay vụt đi khi chết, tạo ra tiếng vù vù, chiêm chiếp hoặc xào xạc.
In addition , advertising often attracts deal-prone customers who will flit in and out in search of a bargain .
Ngoài ra , quảng cáo thường thu hút những khách hàng thích giá rẻ và dễ thay đổi , họ sẽ đến và đi rất nhanh chỉ để tìm kiếm một món hời nào đó .
Andy Gill wrote in The Independent that the record "features Dylan in fairly relaxed, spontaneous mood, content to grab such grooves and sentiments as flit momentarily across his radar.
Andy Gill viết trên tờ The Independent rằng bản thu "thể hiện Dylan ở trạng thái thư giãn nhất, thứ cảm xúc tự phát, bao hàm những thói quen và cảm xúc như vừa chuyển rời đột ngột từ sóng phát thanh vậy.
You mustn't flit from store to store so quickly.
Em không cần phải chạy hết từ cửa hàng này sang cửa hàng khác như vậy.
These colorful birds constantly flit from flower to flower, sipping nectar.
Những chú chim sặc sỡ này bay liên tục từ hoa này sang hoa khác để hút mật.
As he talked about anxiety over physical needs, he saw illustrations in the birds flitting about and the lilies carpeting the hillsides.
Khi nói về những mối lo âu về nhu cầu vật chất, ngài dùng chim bay và những hoa huệ mọc đầy bên triền đồi để làm ví dụ.
THE bird known as Clark’s nutcracker is a gray-white songbird that can be seen flitting through the forests of western North America.
Chim bổ hạt (Nucifraga columbiana) là loài chim biết hót và có bộ lông màu xám trắng. Người ta thường thấy chúng nhẹ nhàng bay qua các khu rừng ở miền tây của Bắc Mỹ.
"Behind the glasses, tiny eyes like black peas flitted from me to Farid. "" Salaam alaykum,"" he said."
Sau mắt kính là đôi mắt nhỏ như hai hạt đậu đen, lướt từ tôi sang Farid: - Salaam alykum
See those brightly colored birds as they flit here and there, and hear their beautiful songs join children’s laughter in filling the air.
Hãy nhìn những con chim màu sắc sặc sỡ lượn đi lượn lại, và hãy nghe tiếng hót êm tai của chúng hòa lẫn với tiếng cười của trẻ con bao trùm cả không gian.
The Gasser had also been described as carrying a flit gun, an agricultural tool for spraying pesticide, which he purportedly used to expel the gas.
Kẻ thả chất độc cũng được mô tả đang cầm một khẩu súng phun, một dụng cụ nông nghiệp để phun thuốc trừ sâu, mà hắn ta đã từng sử dụng để thả khí.
Sometimes of a morning, as I've sat in bed sucking down the early cup of tea and watched my man Jeeves flitting about the room and putting out the raiment for the day, I've wondered what the deuce I should do if the fellow ever took it into his head to leave me.
Đôi khi một buổi sáng, như tôi đã ngồi trên giường hút xuống tách trà đầu của và xem người đàn ông của tôi Jeeves flitting về phòng và đưa ra các y phục cho ngày, tôi đã tự hỏi những gì deuce tôi làm gì nếu người bạn đồng hành bao giờ đưa nó vào đầu ông để lại cho tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.