floater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ floater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ floater trong Tiếng Anh.

Từ floater trong Tiếng Anh có nghĩa là công nhân phụ động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ floater

công nhân phụ động

noun

Xem thêm ví dụ

Floaters are tiny objects that cast shadows on the retina, the light-sensitive tissue at the back of your eye.
Phù du là những vật thể nhỏ xíu đổ bóng lên võng mạc, mô cảm nhận ánh sáng ở đằng sau mắt chúng ta.
I'll put on the old sorcerer's robe and you shall be the floater.'
Tao sẽ mặc áo choàng phù thuỷ và mày làm ma.’
And because they're suspended within the vitreous humor, the gel-like liquid that fills the inside of your eye, floaters drift along with your eye movements, and seem to bounce a little when your eye stops.
Và vì chúng lơ lửng trên dịch thủy tinh thể, chất dịch giống như gel lấp đầy bên trong mắt, chúng trôi nổi theo chuyển động của mắt và dội lại một chút khi mắt ta dừng lại.
And floaters are particularly noticeable when you are looking at a uniform bright surface, like a blank computer screen, snow, or a clear sky, where the consistency of the background makes them easier to distinguish.
phù du đặc biệt dễ nhận ra khi bạn nhìn vào một bề mặt sáng đồng màu, như màn hình trống, tuyết, hay bầu trời trong, khi sự đồng nhất của tấm nền khiến chúng dễ dàng bị nhận ra hơn.
Floaters may seem to be alive, since they move and change shape, but they are not alive.
Chúng dường như đang sống, vì chúng di chuyển và thay đổi hình dạng, nhưng chúng không sống.
Blood cells escape into the vitreous humor, and these are seen as a sudden flurry of floaters.
Tế bào máu lan vào pha lê dịch, khiến người ta thình lình thấy hàng loạt đốm.
The shower of floaters and the light flashes are usually due to some detachment of the retina.
Hàng loạt đốm và lóe sáng xảy ra thường là do nơi võng mạc bị tách ra.
Another source of small floaters can be the blood vessels of the retina.
Nguyên nhân khác của các đốm có thể là các mạch máu của võng mạc.
Natasha will remain a floater at Stark with her cover intact
Natasha sẽ ở lại
I mean it's not like the old days when we could just choke them in the Thames alongside the rest of the tuberculous floaters.
Không giống ngày xưa nữa, hồi ấy ta chỉ cần thả họ xuống sông Thames cùng với những xác người bị lao phổi nổi lềnh bềnh.
But the majority of the time entoptic phenomena, such as floaters and blue sky sprites, are just a gentle reminder that what we think we see depends just as much on our biology and minds as it does on the external world.
Nhưng phần lớn thời gian những hiện tượng trong mắt này, như phù du hay vệt sáng xanh, chỉ là một nhắc nhở nhẹ nhàng rằng những thứ chúng ta thấy phụ thuộc nhiều vào cơ thể và trí óc chúng ta giống như vào thế giới bên ngoài vậy.
Fat Bastard left a floater!
Fat Bastard bỏ lại một cục phân!
However, before they can say with certainty that there is no need to worry, people with floaters should be examined by an ophthalmologist or optometrist.
Dầu vậy, trước khi có thể khẳng định là không cần lo âu, ai bị các đốm đó nên đi khám bác sĩ nhãn khoa hoặc kỹ thuật viên đo mắt.
And I started to see floaters and stars, which I casually dismissed as too much high-altitude sun exposure.
Và tôi bắt đầu thấy sao trăng trôi nổi tôi đơn giản tảng lờ, nghĩ mọi sự là do nhìn mặt trời quá nhiều ở vùng cao.
What you are seeing is a common phenomenon known as a floater.
Những gì bạn thấy là một hiện tượng phổ biến gọi là "phù du".
There is another visual phenomenon that looks similar to floaters but is in fact unrelated.
Có một hiện tượng thị giác khác có vẻ tương tự với phù du, nhưng thực chất thì không hề liên quan.
Floaters may be only barely distinguishable most of the time.
Phù du gần như rất khó nhận biết.
Or you might just be a floater.
Hoặc có thể chỉ là chân sai vặt.
Top Secret Passwords Nintendo Player's Guide Bomberman Operation Manual, NES-BM-USA, Hudson Soft USA Eric and the Floaters at SpectrumComputing.co.uk
Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2017. ^ Chú thích trống (trợ giúp) Top Secret Passwords Nintendo Player's Guide Bomberman Operation Manual, NES-BM-USA, Hudson Soft USA Eric and the Floaters tại SpectrumComputing.co.uk

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ floater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.