flock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flock trong Tiếng Anh.

Từ flock trong Tiếng Anh có các nghĩa là bầy, đàn, chăn trâu, Flock. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flock

bầy

noun (group of birds)

The expression is here used figuratively and denotes the best of the flock.
Từ ngữ ở đây được hiểu theo nghĩa ẩn dụ và biểu thị phần tốt nhất của bầy.

đàn

noun (group of birds)

A sheep dog drives the flock to the pasture.
Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả.

chăn trâu

verb (group of sheep or goats)

Flock

(Flock (web browser)

I can definitely take Flock of Seagulls.
Tôi có thể đánh bại Flock of Seagulls.

Xem thêm ví dụ

The small flock completed their meeting in peace.1
Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1
These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
This was to be in at least three ways: the number of years the temple was in existence, who taught there, and who flocked there to worship Jehovah.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada.
Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada.
A good shepherd doesn't desert his flock when the wolves are prowling.
Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò.
(1 Peter 5:2) Caring for the elderly in practical ways is part of taking care of God’s flock.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
Luke 2:8-14 describes what followed: “There were also in that same country shepherds living out of doors and keeping watches in the night over their flocks.
Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên.
Why did lovers of truth flock to Jesus?
Tại sao những người yêu thích lẽ thật lũ lượt đến với Giê-su?
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Those with authority especially should maintain a respectful view of their brothers —never “lording it over . . . the flock.”
Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM).
□ What key role do undershepherds play in caring for the flock?
□ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy?
Look, Eduardo, I might not be the birdliest bird in the flock... but, for once, that's actually a good thing.
Thưa ngài Eduardo, có lẻ tôi không phải chung đàn với mọi người, nhưng chính vào lúc này thì điều đó lại có ích.
Each morning, flocks of birds exit the cave by flying in concentric circles, gaining height until they reach the entrance.
Mỗi buổi sáng, đàn chim thoát khỏi hang bằng cách bay trong vòng tròn, tăng chiều cao cho đến khi bay đến miệng hang.
The elders must also protect the flock from the moral corruption of this sex-oriented world.
Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục.
Republic in sunshine soaring as high as bird flock
Hoà mình trong ánh nắng vút cao như đàn chim về
As the name of the breed suggests, it is a prolific milk producer, and several large dairy flocks were established.
Như tên của giống cừu này cho thấy, nó là một giống cừu chuyển xuất sữa nhiều, và một số đàn cừu sữa lớn đã được thiết lập.
* David and his men helped Nabal’s shepherds guard their flocks against thieves who roamed through the wilderness.—1 Samuel 25:14-16.
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
A modern-day observer who watched shepherds on the slopes of Mount Hermon in the Middle East reports: “Each shepherd watched his flock closely to see how they fared.
Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào.
(Last version: 29 August 2013 with core version 27.0.1453.110) Flock – a browser that specialized in providing social networking and had Web 2.0 facilities built into its user interface.
(Phiên bản cuối cùng: 29 tháng 8 năm 2013 với phiên bản chính 27.0.1453.110) Flock – một trình duyệt chuyên cung cấp mạng xã hội và có các thiết bị Web 2.0 được tích hợp trong giao diện người dùng của nó.
Some of these individuals may have strayed from the flock and have stopped engaging in Christian activities.
Thậm chí, có một số người đi lạc khỏi bầy và ngưng tham gia các hoạt động của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
Immigrant workers from Africa, Asia, and the Eastern European countries have flocked in.
Những công nhân từ Phi Châu, Á Châu và các nước ở Đông Âu đã đổ xô về đây di trú.
They are the only American breed of chicken known to have been developed by a woman, although women customarily were in charge of the household poultry flock on farms and in households throughout much of U.S. history.
Chúng là giống Mỹ duy nhất của gà được biết đến đã được phát triển bởi một người phụ nữ, mặc dù thực tế rằng phụ nữ thường được giao nhiệm vụ chăm sóc chính của bầy gia cầm hộ gia đình trong suốt phần lớn lịch sử Hoa Kỳ.
Because of their loyalty to Jehovah’s government by Christ, the Fine Shepherd has made them into a united, joyful flock.
Vì họ trung thành với chính phủ của Đức Giê-hô-va do Đấng Christ cầm đầu, nên Đấng Chăn Chiên Hiền Lành sẽ hợp nhất họ thành một bầy vui mừng.
He would like to stop and relax; instead, he keeps working, seeking Scriptural examples and illustrations that will reach hearts and encourage the flock.
Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới flock

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.