flu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flu trong Tiếng Anh.

Từ flu trong Tiếng Anh có các nghĩa là cúm, bệnh cúm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flu

cúm

noun (influenza)

There's a lot of flu about.
Quanh đây có nhiều người bị bệnh cúm.

bệnh cúm

noun (influenza)

There's a lot of flu about.
Quanh đây có nhiều người bị bệnh cúm.

Xem thêm ví dụ

The surgical procedure took place in the midst of a great flu epidemic.
Quá trình phẫu thuật diễn ra ở giữa một dịch cúm lớn.
It's also pretty clear that the bees sometimes catch other viruses or other flus, and so the question we're still struggling with, and the question that keeps us up at night, is why have the bees suddenly become so susceptible to this flu, and why are they so susceptible to these other diseases?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
We will not have a vaccine or adequate supplies of an antiviral to combat bird flu if it occurs in the next three years.
Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới.
We took 1,300 randomly selected undergraduates, we had them nominate their friends, and we followed both the random students and their friends daily in time to see whether or not they had the flu epidemic.
Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không.
With all the legitimate concerns about AlDS and avian flu -- and we'll hear about that from the brilliant Dr. Brilliant later today
Với các mối lo ngại chính đáng về đại dịch AIDS và cúm gia cầm -- và chúng ta sẽ được nghe tiến sĩ Thông Thái lỗi lạc nói về vấn đề này trong ngày hôm nay
"Prevention against "swine flu" stabile in Azerbaijan: minister".
Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 tại Việt Nam ^ “Prevention against "swine flu" stabile in Azerbaijan: minister”.
Emergency rooms are being overwhelmed with patients showing signs... of what's being dubbed " The Simian Flu. "
Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ".
* Noroviruses are a group of viruses that cause a mild illness ( often termed " stomach flu " ) with nausea , vomiting , diarrhea , abdominal pain , headache , and low-grade fever .
* Norovirus là một nhóm vi-rút gây ra bệnh nhẹ ( thường được gọi là " ói mửa cấp tính do siêu vi " ) gồm buồn nôn , ói , tiêu chảy , đau bụng , nhức đầu , và sốt nhẹ .
Did anybody here know that having a flu vaccine protects you more than doing exercise?
Có ai ở đây biết rằng vác-xin phòng cúm bảo vệ bạn tốt hơn là tập luyện không?
The year of 1918 also saw a personal health struggle for Pershing as he was sickened during the 1918 flu pandemic, but unlike many who were not so fortunate, Pershing survived.
Năm 1918 Pershing bị bệnh trong đại dịch cúm năm 1918, nhưng không giống như nhiều người không may mắn khác, Pershing sống sót.
(Revelation 6:8) The first great 20th-century plague was the Spanish flu.
Dịch bệnh lớn đầu tiên trong thế kỷ 20 là bệnh cúm Tây Ban Nha.
There's a lot of flu about.
Quanh đây có nhiều người bị bệnh cúm.
The red dots are going to be cases of the flu, and the yellow dots are going to be friends of the people with the flu.
Những chấm đỏ là các ca bị cúm, và những chấm vàng là bạn của những người bị mắc cúm.
Why are you still thinking that the lessons of Katrina do not apply to flu?"
Tại sao các ngài vẫn cho rằng bài học của Katrina không đủ áp dụng cho dịch cúm?"
The H1N1 virus has a small, but crucial structure that is similar to the Spanish Flu.
Virus H1N1 có cấu trúc nhỏ, nhưng cấu trúc quan trọng như cúm Tây Ban Nha.
To my parents K.N.C. 1 NOW IN 2009 A NEW FLU virus was discovered.
HIỆN TẠI NĂM 2009 MỘT VI-RÚT CÚM mới được phát hiện.
Subsequently, more confirmed cases were reported and as the rate of transmission of the flu increased in the beginning of August, with the first death due to swine flu in India in Pune, panic began to spread.
Sau đó nhiều ca xác nhận đã được thông báo và tỉ lệ lây bệnh cúm gia tăng vào đầu tháng 8, với ca tử vong đầu tiên bởi cúm lợn ở Ấn Độ diễn ra tại Pune.
No longer must flu have to kill half a million people a year.
cúm sẽ không còn giết chết nửa triệu người mỗi năm
The World Health Organization has declared end to the H1N1 swine flu pandemic
Tổ chức y tế thế giới đã tuyên bố đại cúm heo H1N1 đã kết thúc
We have three different strains of Agarikon mushrooms highly active against flu viruses.
Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm.
Maybe it's that flu going around.
Có lẽ làm dịch cúm lan tràn.
We say things like, " She has the flu, " or, " He has allergies, " but with AlDS, it's almost as if you're living, ball and chain, to this virus that's with you for the rest of your life.
Chúng ta nói những điều như, " Cô ta mắc cúm ", hay " Anh ta dị ứng " nhưng với AIDS, nó gần như nếu bạn sống, đó là hình phạt tù khổ sai vi rút này sẽ gắn bó với bạn đến hết cuộc đời.
Then a number of years went by, and there were a lot of rumors about bird flu.
Một vài năm sau, có nhiều tin đồn về cúm gia cầm.
Such is the case when we have the flu, and, by accident, we ingest some food moments prior to vomiting.
Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa.
In June, Lin withdrew from the Singapore Open final due to gastric flu, this drew the jeers from fans in the stadium.
Tháng sáu, Lâm Đan rút lui khỏi Singapore mở rộng vì đau dạ dày, khiến người hâm mộ ở nhà thi đấu chế nhạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới flu

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.