flown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flown trong Tiếng Anh.

Từ flown trong Tiếng Anh có các nghĩa là căng ra, phình ra, phồng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flown

căng ra

verb

phình ra

verb

phồng ra

verb

Xem thêm ví dụ

He also ordered that all flags should be flown at half-mast and announced a day of national mourning on November 21, a week after the cyclone struck land.
Ông cũng hạ lệnh treo rủ quốc kỳ và tuyên bố một ngày quốc tang vào 21 tháng 11, tức một tuần sau khi xoáy thuận tấn công đất liền.
Neil Armstrong had flown the type in 1950 during his navy advanced training, field qualifying in it at age 19.
Armstrong đã từng lái kiểu máy bay này vào năm 1950 trong quá trình huấn luyện nâng cao của Hải quân, và đạt được chứng nhận bay ở tuổi mới 19.
I've never flown a Shenzhou.
Tôi chưa từng bay một chiếc Thần Châu.
I can have them flown here from Geneva in an hour.
Tôi có thể lấy được trong vòng 1h từ Geneva
And we have actually flown this vehicle and lost an engine, and continued to hover.
Chúng ta đã bay trên phương tiện này và mất động cơ, và tiếp tục bay lượn.
Only one Bf 109Z was built, and it was never flown, having been damaged in its hangar during an Allied bombing raid in 1943.
Chỉ có một chiếc Bf 109Z được chế tạo nhưng chưa bao giờ cất cánh và nó đã bị hư hại ngay trong kho chứa trong một cuộc ném bom của Đồng Minh.
She had also flown bombing attacks on industrial targets in the Tokyo area.
Nó cũng thực hiện các phi vụ ném bom xuống các mục tiêu công nghiệp tại khu vực Tokyo.
One of the P-51Bs flown by Lt. Robert J. Goebel of the 308th Squadron, 31st Fighter Group, broke away and headed straight for Hartmann while he hung in his paracute.
Một chiếc P-51B lái bởi Trung úy Robert J. Goebel thuộc Phi đoàn 308, Không đoàn 31 tách khỏi đội hình và tiến thẳng đến ông.
Airplanes had flown through shelling attacks before.
Trước đây, máy bay đã từng đi qua những trận pháo kích.
Lyuda, have you flown in a plane?
Lyudmila, cô đã bay trên máy bay chưa?
The Westland Witch was an unsuccessful British bomber prototype, first flown in 1928.
Westland Witch là một mẫu thử máy bay ném bom không thành công của Anh, bay lần đầu năm 1928, chỉ có 1 chiếc được chế tạo.
On 27 May 1935, the prototype was flown to Wright Field, Ohio, to compete in the USAAC fly-off for a new single-seat fighter, but the contest was delayed because the Seversky entry crashed on its way there.
Ngày 27 tháng 5 năm 1935, chiếc nguyên mẫu bay đến căn cứ không lực Wright-Patterson, Ohio, để cạnh tranh trong cuộc bay loại của Không lực; nhưng cuộc bay loại bị hoãn lại vì chiếc nguyên mẫu của Seversky bị rơi trên đường đi.
The robin, who had flown to his treetop, was still as all the rest.
Robin, người đã bay tới treetop của mình, như phần còn lại tất cả các.
In August 2006, it was reported that Ward had developed vocal cord nodules—the same condition that stopped the singing career of Julie Andrews—and was to be flown out to Los Angeles in early September to see a specialist surgeon.
Vào tháng 8 năm 2006, Shayne Ward bị mắc một căn bệnh về dây thanh quản - căn bệnh đã cướp đi sự nghiệp ca hát của Julie Andrews, nên anh đã bay đến Los Angeles vào đầu tháng chín để tìm một bác sĩ phẫu thuật chuyên khoa.
The Flag of Artigas, flown outside Uruguayan government buildings and used by all branches of the Armed Forces.
Các hiệu kỳ Artigas bên ngoài tòa nhà chính phủ Uruguay và được sử dụng bởi tất cả các đơn vị lực lượng vũ trang.
When first flown in early January 1939, the Ki-43 prototype was a disappointment.
Chuyến bay đầu tiên vào tháng 1-1939 của chiếc Ki-43 nguyên mẫu thật đáng thất vọng.
The SIGNE 2 detectors were simultaneously flown on Venera 12 and Prognoz 7 to allow triangulation of gamma ray sources.
Thiết bị dò SIGNE 2 đồng thời bay trên Venera 12 và Prognoz 7 để cho phép xác định tam giác lượng nguồn tia gamma.
The demonstrator was first flown on April 21, 1994, and the 407 program was publicly announced at the Heli-Expo in Las Vegas, Nevada, in January 1995.
Mẫu trình diễn bay đầu tiên vào ngày 21 tháng 4, 1994, và chương trình 407 được giới thiệu với công chúng tại Heli-Expo ở Las Vegas, Nevada, vào tháng 1 năm 1995.
As a result of the 1989 invasion of Panama by the United States, Manuel Noriega was removed from power, captured, detained as a prisoner of war, and flown to the United States.
Cuộc xâm lược Panama của Hoa Kỳ năm 1989 đã lật đổ ông khỏi quyền lực; ông bị bắt giữ, bị giam như một tù binh chiến tranh, và bị giải về Mỹ.
My husband's body is to be flown back to the UK.
Xác chồng tôi phải được đưa về Anh.
Patrols, both from Midway and the carriers, were flown during early June.
Các chuyến bay tuần tra xuất phát từ cả Midway lẫn các tàu sân bay được thực hiện đều đặn trong những ngày đầu tháng 6.
It had flown 4 combat missions before being lost.
Nó đã bay 4 phi vụ chiến đấu trước khi bị bắn hạ..
October 25 – Japan Airlines launches commercial operations within Japan, using three Northwest Airlines Martin 2-0-2 aircraft flown by Northwest crews.
25 tháng 10 - Japan Airlines thực hiện chuyến bay đầu tiên, sử dụng 3 chiếc Martin 2-0-2 của hãng Northwest Airlines, được điều khiển bởi phi hành đoàn của Northwest.
We've barked, and the birds have flown!
Chúng ta đã sủa, và bọn chim đã bay.
All ties with the homeland were severed at Dejima, and for a while, it was the only place in the world where the Dutch flag was flown.
Mọi sự liên lạc với quê hương đã bị cắt đứt tại Dejima, và trong một khoảng thời gian, đó là nơi duy nhất trên thế giới mà lá cờ Hà Lan tung bay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới flown

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.