foible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foible trong Tiếng Anh.

Từ foible trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhược điểm, sở đoản, yếu điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foible

nhược điểm

noun

In some places it is popular for friends to make fun of one another’s foibles.
Tại vài nơi, bạn bè thường trêu chọc nhau về một nhược điểm nào đó của người này hay người kia.

sở đoản

noun

yếu điểm

noun

Xem thêm ví dụ

Prophets ancient and modern implore us not to let human foibles, faults, or weaknesses—others’ or our own—cause us to miss the truths, covenants, and redeeming power in His restored gospel.18 This is especially important in a church where we each grow through our imperfect participation.
Các vị tiên tri thời xưa và hiện đại đều khẩn nài chúng ta đừng để cho những nhược điểm, lỗi lầm hoặc những yếu điểm của con người---của người khác hoặc của bản thân mình---khiến chúng ta bỏ lỡ các lẽ thật, các giao ước, và quyền năng cứu chuộc trong phúc âm phục hồi của Ngài.18 Điều này đặc biệt quan trọng trong một giáo hội mà mỗi người đều tăng trưởng qua sự tham gia không hoàn hảo của mình.
Prophets ancient and modern implore us not to let human foibles, faults, or weaknesses—others’ or our own—cause us to miss the truths, covenants, and redeeming power in His restored gospel.18 This is especially important in a church where we each grow through our imperfect participation.
Các vị tiên tri thời xưa và hiện đại đều khẩn nài chúng ta đừng để cho những nhược điểm, lỗi lầm hoặc những yếu điểm của con người—của người khác hoặc của bản thân mình—khiến chúng ta bỏ lỡ các lẽ thật, các giao ước, và quyền năng cứu chuộc trong phúc âm phục hồi của Ngài.18 Điều này đặc biệt quan trọng trong một giáo hội mà mỗi người đều tăng trưởng qua sự tham gia không hoàn hảo của mình.
So it focuses on our obsessions, our narcissism, our foils and our foibles, really not someone else's.
Nó tập trung vào những ám ảnh, tự yêu mình quá đáng của chúng ta, ta là một, là riêng, không quan tâm đến điều gì của ai khác
The Prophet Joseph Smith wrote to a group of Church leaders: “Now, brethren, let me tell you, that it is my disposition to give and forgive, and to bear and to forbear, with all long-suffering and patience, with the foibles, follies, weaknesses, and wickedness of my brethren and all the world of mankind; and my confidence and love toward you is not slackened, nor weakened.
Tiên Tri Joseph Smith đã viết cho một nhóm vị lãnh đạo của Giáo Hội: “Giờ đây, thưa các anh em, xin hãy cho tôi nói cho các anh em biết rằng đây chính là khuynh hướng của tôi để ban phát và tha thứ, và chịu đựng cùng kiên nhấn, với tất cả mọi sự nhịn nhục và nhấn nại với những nhược điểm, sự rồ dại, yếu kém, và tà ác của các anh em tôi trong Giáo Hội và của tất cả thế giới nhân loại; và sự tin tưởng cùng tình yêu thương đối với các anh em thì không giảm bớt hoặc ít đi.
A number of historians, notably Zuber and S. L. A. Marshall, contend that the failure of Alexander von Kluck's 1st Army to keep position with Karl von Bülow's 2nd Army, thus creating a gap near Paris that was exploited by the French, is a more direct cause than any planning foibles on Moltke's part.
Một số lượng sử gia khác, tiêu biểu là Zuber và S.L.A. Marshall, khẳng định rằng việc Tập đoàn quân số 1 dưới quyền Alexander von Kluck không thể bắt kịp với Tập đoàn quân số 2 dưới quyền Karl von Bülow, dẫn đến sự hình thành một lỗ hổng gần Paris mà quân Pháp lợi dụng, là một nguyên nhân trực tiếp hơn mọi sai lầm của Moltke trong việc thực thi kế hoạch.
True, some might test our patience with the idiosyncrasies and foibles that are not uncommon to old age.
Đành rằng một số người già thường hay giở chứng và có các nhược điểm mà có thể thử lòng kiên nhẫn của chúng ta.
28 During the space of time which intervened between the time I had the vision and the year eighteen hundred and twenty-three—having been forbidden to join any of the religious sects of the day, and being of very tender years, and persecuted by those who ought to have been my afriends and to have treated me kindly, and if they supposed me to be deluded to have endeavored in a proper and affectionate manner to have reclaimed me—I was left to all kinds of btemptations; and, mingling with all kinds of society, I frequently fell into many foolish cerrors, and displayed the weakness of youth, and the foibles of human nature; which, I am sorry to say, led me into divers temptations, offensive in the sight of God.
28 Suốt thời gian từ tôi mục kích khải tượng đến năm một ngàn tám trăm hai mươi ba—vì tôi đã bị cấm đoán không được gia nhập giáo phái nào thời ấy, và vì tôi còn ở vào lứa tuổi niên thiếu mà đã bị ngược đãi bởi những người đáng lý ra phải là bạn bè của tôi, và đáng lẽ phải đối xử với tôi một cách tử tế, và đáng lẽ phải cố gắng khuyên nhủ tôi một cách ôn hòa thân ái, nếu họ cho rằng tôi đã bị lầm lạc—tôi đã bị bỏ phó mặc cho mọi acám dỗ; và khi chung sống với mọi hạng người trong xã hội, tôi thường vấp phải nhiều lỗi lầm dại dột, và đã biểu lộ sự non kém của tuổi trẻ cùng bản chất nhược điểm của con người; mà tôi rất ân hận để nói rằng, sự kiện trên đã dẫn dắt tôi đến nhiều cám dỗ lầm lạc, xúc phạm trước mặt Thượng Đế.
However, rather than being overly concerned about their foibles and disturbing the peace of the congregation, we try to imitate Jehovah and forgive freely, moving on in our service together.
Nhưng chúng ta không nên tập trung vào những sai sót của anh em, điều có thể phá vỡ sự bình an của hội thánh. Thay vì thế, chúng ta hãy noi gương Đức Giê-hô-va, sẵn lòng tha thứ và tiếp tục cùng nhau trung thành phụng sự ngài.
In some places it is popular for friends to make fun of one another’s foibles.
Tại vài nơi, bạn bè thường trêu chọc nhau về một nhược điểm nào đó của người này hay người kia.
Does it seem that your mate suddenly has acquired faults and foibles that were absent when you were dating?
Bạn có thấy người hôn phối bỗng có những khuyết điểm mà khi tìm hiểu bạn chưa biết không?
In 1970 Morocco became the first African team in over 30 years to play in a World Cup in a bizarre but brilliant tournament that summed up all of football 's foibles – playing in the noonday sun to accommodate European television schedules , for example .
Năm 1970 Ma-rốc trở thành đội châu Phi đầu tiên trong hơn 30 năm thi đấu tại một kỳ World Cup , trong một giải đấu kỳ lạ mà phi thường - gom hết những nhược điểm của bóng đá lại - ví dụ , thi đấu dưới trưa nắng chang chang để phục vụ cho lịch truyền hình ở châu Âu .
And this, I would say, is the biggest human foible that we have.
Tôi cho rằng điều này là điểm yếu lớn nhất của loài người chúng ta.
Some use “sin” humorously as an old-fashioned term to describe human foibles.
Một số người hài hước dùng từ “tội lỗi” như một từ lạc hậu để mô tả những khuyết điểm nhỏ nhặt của con người.
Is superstition an inconsequential foible or an ominous threat?
Óc mê tín là một khuyết điểm nhỏ nhặt hay là mối đe dọa nguy hiểm?
Romantic comedy is a popular genre that depicts burgeoning romance in humorous terms and focuses on the foibles of those who are falling in love.
Hài kịch lãng mạn là một thể loại phổ biến, mô tả mối tình lãng mạn đang phát triển trong điều kiện hài hước, tập trung vào những điểm yếu của những người đang yêu.
Though supporters will argue that the U.S. needed functioning banks to avoid the recession turning into a depression , others will argue that socializing the foibles of commercial banks and Wall Street firms failed to hold the wrongdoers to full account .
Cho dù những người ủng hộ sẽ nói rằng Hoa Kỳ cần các ngân hàng chức năng để tránh thời kỳ suy thoái chuyển sang giai đoạn khủng hoảng , những người khác lại biện luận là việc chấp nhận rộng rãi các nhược điểm của các ngân hàng thương mại và các công ty ở Phố Wall không ngăn cản được kẻ phạm pháp làm đầy tài khoản .
In 1970 Morocco became the first African team in over 30 years to play in a World Cup in a bizarre but brilliant tournament that summed up all of football 's foibles - playing in the noonday sun to accommodate European television schedules , for example .
Năm 1970 Ma-rốc trở thành đội châu Phi đầu tiên trong hơn 30 năm thi đấu tại một kỳ World Cup , trong một giải đấu kỳ lạ mà phi thường - gom hết những nhược điểm của bóng đá lại - ví dụ , thi đấu dưới trưa nắng chang chang để phục vụ cho lịch truyền hình ở châu Âu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.