folículo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ folículo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folículo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ folículo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Quả đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ folículo

Quả đại

noun

Xem thêm ví dụ

Cada folículo, cada gesto... cada micro expresión en tu cara.
Mọi chi tiết, mỗi cái cau mày, mọi cung bậc cảm xúc dù là nhỏ nhất trên khuôn mặt em.
Probablemente usaron un folículo de cabello o una célula de piel
Có lẽ họ đã sử dụng một mẫu tóc hay tế bào da.
Una vez implantadas, las células que conformarán la placenta secretan una hormona que le indica al folículo ovulado que hay un embarazo en el útero.
Một khi đã gắn sâu, các tế bào sắp trở thành nhau thai sẽ tiết ra hooc-môn báo hiệu cho nang noãn rằng cơ thể đang mang thai.
Cuando el nivel de estrógenos es suficientemente alto, la hipófisis anterior libera una oleada de hormona luteinizante, LH, que desencadena la ovulación y hace que se rompa el folículo y libere el óvulo.
Khi lượng estrogen đã đạt nồng độ phù hợp, tuyến yên sẽ giải phóng hooc-môn hoàng thể hóa (LH), giúp kích thích rụng trứng và buộc nang trứng cắt đứt, giải phóng trứng.
Las espigas de las flores se vuelven grises a medida que envejecen y aparecen grandes folículos grises.
Các gai hoa chuyển màu xám khi chúng già hơn và nang lớn màu xám xuất hiện.
Entre estos figuran los ganglios —esparcidos por los conductos colectores—, el bazo, el timo, las amígdalas, el apéndice y las placas de Peyer (folículos linfáticos agregados), localizadas en el intestino delgado.
Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non.
Degradar el endometrio para prevenir que maduraran los folículos ováricos.
Làm suy thoái tử cung, ngăn nang buồng trứng chín.
Su crecimiento está vinculado a la estimulación de los folículos pilosos de la cara por la Dihidrotestosterona, que continúa afectando al crecimiento de la barba después de la pubertad.
Sự phát triển của râu có liên quan đến việc kích thích nang lông trong vùng khuôn mặt bằng dihydrotestosterone (DHT), tiếp tục ảnh hưởng đến sự phát triển của râu sau tuổi dậy thì.
Esto ayuda a rescatar ese folículo, ahora llamado cuerpo lúteo, de la degeneración que normalmente ocurre en el ciclo menstrual.
Việc này sẽ giúp cho nang trứng, với tên gọi bây giờ là hoàng thể, tránh khỏi việc bị thoái hóa như thường lệ trong chu kỳ kinh nguyệt.
Cada folículo contiene un óvulo y, en promedio, solo un folículo madura por completo.
Mỗi nang trứng chứa một trứng, và trung bình, chỉ có một nang trứng chín hoàn toàn.
Este órgano de extrema importancia se compone de lóbulos y cada uno contiene células más pequeñas llamados folículos, que almacenan las hormonas que la tiroides vierte en la sangre.
Cơ quan cấp cao này được tạo nên từ những tiểu thùy mà mỗi một trong số đó chứa những tế bào nhỏ hơn gọi là nang, là nơi chứa các nội tiết tố mà tuyến giáp truyền đến máu của bạn.
Conforme crece y sigue liberando estrógeno, la hormona no solo ayuda a coordinar el crecimiento y la preparación del útero, también comunica al cerebro lo bien que el folículo se está desarrollando.
Nang trứng phát triển và tạo ra estrogen, không chỉ giúp tổ chức cho sự phát triển và chuẩn bị của tử cung, mà còn thông báo với não sự phát triển của nang trứng.
Unos 15 días antes de ocurrida la fertilización, la glándula pituitaria anterior segrega la hormona folículo estimulante, FSH, que madura un puñado de folículos del ovario que luego liberan estrógeno.
Khoảng mười lăm ngày trước khi thụ tinh diễn ra, thùy trước tuyến yên tiết ra hooc-môn kích thích nang trứng (FSH), làm chín nang trứng trong buồng trứng, nơi tạo ra hoóc-môn sinh dục nữ (estrogen).
folículo
nang tóc

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folículo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.