for now trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for now trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for now trong Tiếng Anh.
Từ for now trong Tiếng Anh có nghĩa là giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for now
giờnoun But for now, all of that money is real. Nhưng bay giờ, tất cả số tiền đó là thật. |
Xem thêm ví dụ
Is that bag for now or later? Vậy túi này dành cho bây giờ hay lát nữa? |
I would keep my distance for now. Chị sẽ giữ khoảng cách từ giờ. |
"People will have to stop travelling soon, at least for now," said Salem. "Mọi người sẽ sớm phải dừng việc đi lại thôi, ít nhất là bây giờ," Salem nói. |
I have got nothing left to live for now anyway. Dù sao ta cũng không còn gì để mất. |
For now. Tính đến hiện tại. |
Look into this Moon Sash company for now. Hãy điều tra công ty Vọng Nguyệt. |
Usually, that’s all that is needed, for now. Thường thường đứa trẻ chỉ cần biết thế thôi là đủ lắm đối với lúc đó. |
"Madoka Magica's Airing, Streaming Delayed 'For Now' (Updated)". Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2011. ^ a ă “Madoka Magica's Airing, Streaming Delayed 'For Now'”. |
For now, I reserve judgment Bây giờ, ta xóa hình phạt cho ngươi |
Okay, Piper, let's drop the chicken for now. Được rồi, Piper, chúng ta bỏ chuyện con gà đi. |
That's all I can do for now Lúc này tôi chỉ có thể làm thế... |
Put them on for now. Cô cứ mặc vào. |
That will be all for now. Thế là được rồi. |
I think we'll stay here for now. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ ở lại đây. |
We're on gennies for now. Chúng tôi kiểm tra ngay. |
For now, nothing. Giờ thì không. |
That's enough for now. Bây giờ thế là đủ Để cô bé nghỉ. |
For now, you can only do two things at once if you use the Assistant in English. Hiện tại, bạn chỉ có thể thực hiện hai việc cùng một lúc nếu bạn sử dụng Trợ lý bằng tiếng Anh. |
For now we should just keep it between us. Kể từ giờ, ta phải giữ chuyện này giữa 2 ta... |
It seems myself, Rexy, and a few of the signature exhibits will be staying here for now. Tôi, Rexy và một số hiện vật tiêu biểu sẽ ở lại đây tạm thời. |
That will be all for now, Giờ tạm đủ rồi, |
Anyway, for now, anyone involved in getting these results, thank you. Dù gì đi nữa, với những người tham gia để có được những kết quả này xin cảm ơn. |
But for now, all of that money is real. Nhưng bay giờ, tất cả số tiền đó là thật. |
I'm sorry but I don't want any public for now. Tôi rất tiếc, nhưng tôi không muốn có nhiều người. |
That'll be all for now, gentlemen. Hôm nay dọn thế thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for now trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for now
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.