for sure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ for sure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for sure trong Tiếng Anh.

Từ for sure trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, chắc chắn là thế, chắc hẳn, thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ for sure

chắc chắn

adjective adverb

How do we know for sure he's going to see her?
Làm sao mà chúng ta biết chắc chắn là thằng bé sẽ đến gặp cô bé đó.

chắc chắn là thế

adverb

They will, for sure.
Có chứ, chắc chắn là thế.

chắc hẳn

adjective

new material stuff for sure
những vật liệu mới chắc hẳn rồi —

thì

conjunction

If they find out he's a good pianist, they'll get rid of him for sure!
Nếu họ phát hiện cậu ta chơi giỏi đàn piano, thì họ sẽ đuổi cậu ta mất!

Xem thêm ví dụ

So, one thing was for sure...
Một điều chắc chắn là...
Boss will get you promoted for sure.
Sếp sẽ sớm cho cô lên chức thôi.
She'll be used up by then for sure.
Chắc chắn lúc đó con bé đã sẵn sàng rồi.
All I know for sure is, whatever Judy has to say, it won't be pointed in my direction.
Tôi chỉ dám chắc là những gì Judy sẽ nói, đều theo chỉ đạo của tôi.
But it was already dusk, and I didn’t know for sure where I was.
Nhưng trời đã chạng vạng tối và tôi không biết chắc tôi đang ở đâu.
It's dry out there, that's for sure.
Khan hàng bỏ mẹ, chắc luôn.
But the question remains, How can you know for sure that the resurrection will take place?
Nhưng câu hỏi được nêu lên là: “Làm sao bạn tin chắc là sẽ có sự sống lại?”.
No one can say for sure, but I remember my first accident.
Không ai nói chắc được, nhưng tôi còn nhớ tai nạn đầu tiên của mình.
Tung will come back for sure.
Ông Tùng chắc chắn sẽ sống lại.
I know now, for sure, that I am pregnant.
Bây giờ tôi biết chắc là mình đã mang thai.
For sure.
Để chắc chắn.
And I can't claim for sure that the optical source brought it in, because there's bait right there.
Và tôi không thể nói chắc chắn rằng nguồn sáng thu hút nó, bởi vì có một cái mồi ngay đó.
He said he was getting on a plane for the west coast, but I don't know for sure.
Nó bảo nó sẽ bay tới bờ tây nhưng anh chả chắc nữa.
All I know for sure is... you loved him.
Tất cả những tôi biết chắc chắn... cô yêu ông ta
We don't know that for sure.
Chúng ta không biết chắc mà.
Not in my case, that's for sure.
Không phải trong trường hợp của tôi, chắc chắn rồi.
Without knowing specifics, I really can't say for sure.
Tôi không dám chắc khi thông tin còn sơ sài như vậy
We got to know for sure one way or another.
Cách nào thì cách cũng phải biết chắc.
Honestly, there are only two things I know for sure.
Thành thật mà nói thì chỉ có hai điều tôi dám chắc.
That'll box his kidneys for sure.
Như thế sẽ cô lập thận của cậu ta.
They will, for sure.
Có chứ, chắc chắn là thế.
How do we know for sure he's going to see her?
Làm sao mà chúng ta biết chắc chắn là thằng bé sẽ đến gặp cô bé đó.
Look, Kev, you don't know for sure if anything happened.
Nghe này Kev, cậu không chắc chuyện gì xảy ra mà.
he'll come back for sure.
Nếu anh ấy nhìn thấy tôi còn sống, tôi chắc chắn anh ấy sẽ quay về!
That's for sure.
Chắc chắn như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for sure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.