for the most part trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ for the most part trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for the most part trong Tiếng Anh.

Từ for the most part trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa phần, hầu hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ for the most part

đa phần

adverb

hầu hết

adverb

But for the most part, we think of it as the enemy of human happiness.
Nhưng hầu hết, chúng ta nghĩ về cái chết như là kẻ thù của hạnh phúc con người.

Xem thêm ví dụ

For the most part, I agree with what he said.
Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói.
The metalworkers, for the most part, do ducts behind the ceilings and stuff.
Các công nhân luyện kim, chủ yếu làm ống dẫn đằng sau trần nhà và các đồ điện.
For the most part they rode in trucks and on tanks.
Trong phần lớn đoạn đường, họ ngồi trên xe tải và xe tăng.
For the most part, punk took root in local scenes that tended to reject association with the mainstream.
Đối với hầu hết các khu vực, punk bắt rễ trong những vùng địa phương có xu hướng từ chối gắn kết với xu thế chủ đạo (mainstream).
Still, for the most part, that sort of thing is to be had anywhere.
Tuy nhiên, đối với hầu hết các phần, loại điều để có được bất cứ nơi nào.
For the most part, these poetic books were written in the eleventh century B.C.E.
Phần lớn các sách văn thơ này được viết vào thế kỷ 11 trước công nguyên.
Alzheimer's isn't, for the most part, a genetic disease.
Bệnh Alzheimer hầu như không phải căn bệnh di truyền.
Still, mouthpart identification can, for the most part, help scientists—and you —categorize insects.
Phần lớn nhận dạng phần phụ miệng, giúp các nhà khoa học và bạn phân loại các loài côn trùng.
But mankind’s making itself, for the most part, a failure has not made God the Creator a failure.
Nhưng sự thất bại của loài người, phần lớn tại nơi họ, không thể được coi như là một thất bại của Đức Chúa Trời là Đấng Tạo-hóa.
And these really aggressive behaviors, for the most part, are directed against individuals of the neighboring social group.
Và những hành vi hung hăng này, phần lớn, xuất phát từ việc chống lại những con trong bầy đàn ở khu vực kế cận.
14 For the most part, Christendom will continue to be antagonistic toward the King and the Kingdom.
14 Đa số các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ sẽ tiếp tục chống đối vị Vua và Nước Trời (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4, 8).
Further, the churches themselves for the most part finally gave in to secularism.
Hơn nữa, chính phần đông các giáo hội cuối cùng cũng phải nhượng bộ chủ nghĩa thế tục.
“But for the most part, I’m glad she married me instead of you.”
“Nhưng phần lớn, mình vui cô ấy đã cưới mình thay vì cậu.”
Bureaucrats were for the most part uneducated, uninformed of their departments' respective tasks, and also phenomenally corrupt.
Các quan chức nhà nước hầu như không có giáo dục, chưa được biết về các nhiệm vụ tương ứng của các phòng ban của họ, và cũng có vẻ tham nhũng.
Businesses, for the most part, are owned by government officials and their family members.
Lĩnh vực kinh doanh hầu như nằm trong tay các viên chức chính phủ và các thành viên gia đình.
For the most part , crying is just part of being a baby .
Nói chung , khóc chỉ là một giai đoạn phát triển của trẻ .
For the most part he stayed close to home in Switzerland and France.
Phần lớn cuộc đời ông sống và cư ngụ ở Pháp và Thụy Sĩ.
I was good for the most part.
Tôi muốn được lên thiên đường.
Innovation is hard, because it means doing something that people don't find very easy, for the most part.
Đổi mới là rất khó vì nó có nghĩa là làm một việc gì đó mà mọi công đoạn của nó đều không thể được thực hiện theo một cách dễ dàng
And, I am happy to say for the most part, they haven't let me down.
Và, tôi thấy mừng rằng, sau tất cả chúng tôi lại trở về với nhau.
Before 212, for the most part only inhabitants of Italia held full Roman citizenship.
Trước năm 212, phần lớn chỉ có cư dân Ý mới có đầy đủ quyền công dân La Mã.
2 Uzziah’s reign of 52 years as king of Judah was, for the most part, a brilliant success.
2 Ô-xia làm vua cai trị nước Giu-đa 52 năm. Nói chung, triều đại của ông thành công vẻ vang.
In other words, the organization can make decisions, but for the most part it cannot enforce them.
Nói cách khác, tổ chức này có thể đưa ra các giải pháp, nhưng hầu như không thi hành được những giải pháp đó.
For the most part, everyone was just trying to survive.
Hầu hết thì mọi người chỉ nỗ lực để tồn tại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for the most part trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.