for the sake of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ for the sake of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for the sake of trong Tiếng Anh.

Từ for the sake of trong Tiếng Anh có nghĩa là nhân danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ for the sake of

nhân danh

adposition

Xem thêm ví dụ

For the sake of the Queen
Vì lợi ích của hoàng hậu thôi
In 2013, she dropped out of college, before starting her third year, for the sake of her career.
Vào năm 2013, cô bỏ học đại học, trước khi bắt đầu lại vào năm thứ ba, vì lợi ích của sự nghiệp của cô.
Jehovah answered that he would spare the city for the sake of 50 righteous ones.
Đức Giê-hô-va trả lời rằng Ngài sẽ không diệt thành vì năm mươi người công bình.
You're willing to ruin a whole life for the sake of your own amusement.
Anh sẽ phá nát cả một cuộc đời để phục vụ cho thú vui của anh.
Say you buy a hen -- call it one hen for the sake of argument.
Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số.
Will you, then, sweep them away and not pardon the place for the sake of the fifty?”
Há chẳng tha-thứ cho thành đó vì cớ năm mươi người công-bình ở trong sao?”
Others have decided against divorce for the sake of the children.
Những người khác quyết định không muốn ly dị nghĩ đến con cái.
Such men as Tyndale gave their lives for the sake of God’s Word
Những người như Tyndale đã hy sinh mạng sống vì Lời Đức Chúa Trời
He answered: “I will not do it for the sake of the 40.”
Ngài đáp: “ 40 người ấy, ta sẽ không diệt thành”.
If only for the sake of your beautiful bride.
Cho dù chỉ là vì cô dâu xinh đẹp của anh.
Come back for the sake of your servants, the tribes of your hereditary possession.”
Xin hãy vì cớ các tôi-tớ Ngài và các chi-phái của cơ-nghiệp Ngài mà trở lại!”
But even more, for the sake of all humans in Midgard.
Nhưng hơn thế nữa, cho tất cả mọi con người ở Midgard.
In the name of our Lord, Jesus Christ, for the sake of Paris,
Nhân danh Chúa Trời, Chúa Jesus vì lợi ích của Paris
She starts to work with Ikumi for the sake of their mutual goals.
Cô bắt đầu hợp tác với Ikumi vì lợi ích đạt được mục tiêu chung của hai người.
Warsaw destroyed for the sake of destruction.
Varsava bị tàn phá với mục tiêu hủy diệt tất cả.
For the sake of Cosette... it must be so.
Cosette... phải như thế!
For the sake of universal harmony, and tranquility!
Vì sự cân bằng của vũ trụ, vì hòa bình!
For the sake of’ must have arisen as a rare mutation.
Cụm từ “the sake of” chắc phải được phát sinh như là một đột biến hiếm gặp.
We happily faced this situation because we were suffering for the sake of the truth!
Chúng tôi vui lòng đối phó với tình trạng này bởi vì chúng tôi chịu khổ lẽ thật!
So, you have to use your head for the sake of other people.
Vậy thì cậu phải sử dụng cái đầu của mình cho lợi ích của người khác chứ.
9 But for the sake of my name I will hold back my anger;+
9 Nhưng vì danh ta, ta sẽ nén giận;+
Before the resignation was made public, Rahman stated that he would resign for the sake of his country.
Trước khi tuyên bố từ chức, ông Rahman nói rằng ông sẽ từ chức vì lợi ích của đất nước mình.
For the sake of humanity, he will ruthlessly destroy anything and anyone who threatens the peace of others.
Vì lợi ích của nhân loại, Kiritsugu nhẫn tâm phá hủy mọi thứ và bất cứ ai đe dọa sự bình an của những người khác.
Of course, this was not done just for the sake of companionship.
Dĩ nhiên, việc này không phải chỉ nhằm cho họ có bạn bè đi chung.
And for the sake of Jerusalem I will not keep still
Vì cớ Giê-ru-sa-lem, ta sẽ không ở yên

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for the sake of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.