for all that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ for all that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for all that trong Tiếng Anh.

Từ for all that trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẳng gì, dầu vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ for all that

chẳng gì

dầu vậy

Xem thêm ví dụ

Though Jehu’s record was not flawless, Jehovah showed appreciation for all that he did.
Dù không phải lúc nào Giê-hu cũng hành động đúng, Đức Giê-hô-va vẫn quý trọng tất cả những việc ông đã làm.
He died for all that those who live might live no longer for themselves, but for him.”
Ngài đã chết vì mọi người, hầu cho những kẻ còn sống không vì chính mình mà sống nữa, nhưng sống vì ngài’.
Love them for all that they do.
Chúng ta yêu thương, biết ơn họ.
“Behold, I, God, have suffered these things for all, that they might not suffer if they would repent; ...
“Vì này, ta, Thượng Đế, đã chịu những nỗi đau khổ ấy cho mọi người, để họ khỏi đau khổ nếu họ chịu hối cải; ...
4 Approach this greatest event of 1997 with deep appreciation for all that Jesus’ death means for us.
4 Hãy xem biến cố quan trọng nhất trong năm 1997 với lòng biết ơn sâu đậm đối với tất cả những sự chết của Chúa Giê-su làm cho chúng ta.
“I, God, have suffered these things for all, that they might not suffer if they would repent;
“Ta, Thượng Đế, đã chịu những nỗi đau khổ ấy cho mọi người, để họ khỏi đau khổ nếu họ chịu hối cải;
This gives me so much energy, and I've got to have an outlet for all that energy.
Điều này cho tôi quá nhiều năng lượng, và tôi phải có lối ra cho nguồn năng lượng này.
That song has been ringing through space for all that time.
Bài hát này đã vang lên trong vũ trụ trong cả thời gian này.
Oh, we definitely haven't drank enough for all that.
À, chúng ta chưa uống say tới mức đó đâu.
" Ah, well, friend, " said Phineas, " but thee'll need a driver, for all that.
" Ah, tốt, bạn bè ", Phineas, " nhưng thee'll cần một trình điều khiển cho tất cả những điều đó.
Having Jehovah’s blessing more than made up for all that they had suffered.
Đức Giê-hô-va đã ban phước dồi dào bù cho tất cả mọi khốn khổ họ đã phải gánh chịu.
Why is it most people in India have no feeling for all that?
Tại sao hầu hết con người ở Ấn độ không có cảm thấy cho tất cả việc đó?
“[Christ] died for all that those who live might live no longer for themselves.” —2 CORINTHIANS 5:15.
“[Đấng Christ] đã chết vì mọi người, hầu cho những kẻ còn sống không vì chính mình mà sống nữa”.—2 CÔ-RINH-TÔ 5:15.
How did you lead two lives for all that time?
Làm sao bố sống một lúc hai cuộc sống được?
(We should show appreciation to God for all that he has done.
(Hãy tỏ lòng biết ơn về những điều Đãng Tạo-hóa đã làm.
I didn't sign up for all that.
Tôi không phải loại người đó.
For all that,” added Paul, “the solid foundation of God stays standing.” —2 Timothy 2:15-19.
Phao-lô nói tiếp: “Tuy vậy, nền vững-bền của Đức Chúa Trời đã đặt vẫn còn nguyên”.—2 Ti-mô-thê 2:15-19.
There's plenty of time for all that.
Vâng, còn rất nhiều thời gian cho chuyện đó mà.
Lieutenant, I would remind you once and for all, that the war is over.
Trung úy, tôi sẽ nhắc ông một lần này nữa thôi, rằng cuộc chiến đã chấm dứt rồi.
We don't have time for all that.
Chúng ta không có thời gian cho những điều đó.
Showing consideration for all that was involved, Jehovah let the first pair bring forth children.
Ngài xem xét mọi khía cạnh liên hệ và Ngài đã để cho họ có thời gian hầu sanh sản con cháu.
A dream for all; that is for all of us to unite!
Tốt hơn hết chúng ta hãy bắt sống Lưu Bị, đem giao nộp hắn như quà bày tỏ thiện ý với Tào Tháo!
Many parents complain that young people seem unthankful for all that is done for them.
Nhiều bậc cha mẹ than phiền rằng giới trẻ dường như tỏ ra vong ơn đối với tất cả những gì họ làm cho chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for all that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.