forbidden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forbidden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forbidden trong Tiếng Anh.

Từ forbidden trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấm, ngăn cấm, bị cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forbidden

cấm

determiner

Because they ate the forbidden fruit, their Father dismissed them from their beautiful home.
Bởi vì đã ăn trái cấm, Cha họ đuổi họ ra khỏi chỗ ở đẹp đẽ.

ngăn cấm

adjective

I'm a Kingsguard, forbidden by oath to carry on the family line.
Con là Vệ Vương, bị lời thề ngăn cấm lập gia đình.

bị cấm

adjective

Its sale was forbidden, and the existing copies were destroyed.
Kinh Thánh đó bị cấm bán và những bản nào đang lưu hành đều bị thiêu hủy.

Xem thêm ví dụ

Admittance to Ward C is forbidden without the written consent and physical presence of both myself and Dr. Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
“First years should note that the forest on the grounds is forbidden to all pupils.
Học sinh năm thứ nhất nen biết là khu rừng trên mặt đất cạnh trường là rừng cấm.
The immediate consequence of their disobeying God’s law regarding the forbidden fruit was that the two of them “went into hiding from the face of Jehovah God.”
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
"As the foreigners reveled on drink forbidden by Islam, Iranians were not only excluded from the festivities, some were starving."
"Trong khi những người ngoại quốc đang chè chén với thứ thức thuốc bị cấm trong Đạo Hồi thì người Iran không chỉ không được tham sự lễ hội, mà một số còn bị chết đói".
Do you know this forbidden game?
Ngươi có biết trò chơi này không?
The use of power was forbidden everywhere except at the General Staff headquarters, Smolny, district committees, air defense bases, and in some other institutions.
Việc sử dụng năng lượng bị hạn chế ở nhiều nơi, ngoại trừ căn cứ trung tâm chỉ huy đặt tại điện Smolny, hội đồng thành phố, các căn cứ phòng thủ và một số trung tâm khác.
So, they're forbidden?
Vậy là bị cấm sao?
She will reveal the secrets the mysteries of her life and of her forbidden loves
Cổ sẽ vén tấm màn bí mật, bí mật của cuộc đời cổ và của cuộc tình bị cấm đoán của cổ.
However, this practice is now forbidden to prevent pollution of the lake from both oil leaks and trucks breaking through the ice.
Tuy nhiên, thực tiễn này hiện nay đã bị cấm nhằm ngăn chặn ô nhiễm đối với hồ do rò rỉ dầu nhớt từ ô tô cũng như do xe tải có thể bị sụt khỏi lớp băng.
The Chancellor of the Exchequer had forbidden any further construction of ships larger than light cruisers in 1915, so Fisher designated the ships as large light cruisers to evade this prohibition.
Bộ trưởng Tài chính Anh vào năm 1915 đã ngăn cấm việc chế tạo thêm mọi con tàu lớn hơn tàu tuần dương hạng nhẹ, nên Fisher gọi những con tàu này là tàu tuần dương hạng nhẹ lớn để tránh né sự ngăn trở.
Prayer was forbidden.
Sự cầu nguyện bị cấm chỉ.
Maria Teresa and her children were forbidden to return to Brazil until 1979's Amnesty law.
Maria Teresa và các con của bà bị cấm quay trở lại Brazil cho đến khi Luật ân xá năm 1979.
21:7 Not to make pleasurable (sexual) contact with any forbidden woman — Lev.
Không làm cho vui (không quan hệ tình dục) không tiếp xúc với bất kỳ người phụ nữ bị cấm — Lev.
A later chapter declares that “he hath given [his salvation] free for all men” and that “all men are privileged the one like unto the other, and none are forbidden” (2 Nephi 26:27–28).
Một chương nữa nói rằng “Ngài ban không [sự cứu rỗi] cho mọi người” và rằng “mọi người đều hưởng một đặc quyền như nhau, và không một ai bị cấm đoán cả.” (2 Nê Phi 26:27–28).
In Rome in 1707–08 he had written two Italian oratorios at a time when opera performances in the city were temporarily forbidden under papal decree.
Trong hai năm sinh sống ở Roma (1707 – 1708) chàng trai trẻ Handel đã viết hai bản oratorio tiếng Ý vào thời điểm cấm trình diễn opera trong thành phố theo chỉ dụ của giáo hoàng.
Also, it is noteworthy that it was not until Moses received God’s laws for the nation of Israel in 1513 B.C.E. that intercourse between such close relatives was specifically forbidden. —Leviticus 18:9, 17, 24.
Một điều cũng đáng lưu ý là mãi đến khi Đức Chúa Trời ban luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên qua Môi-se vào năm 1513 trước công nguyên, việc quan hệ cận huyết thống như thế mới bị cấm. —Lê-vi Ký 18:9, 17, 24.
▪ What did eating the forbidden fruit imply? —Genesis 3:4, 5.
▪ Ăn trái cấm có nghĩa gì?—Sáng-thế Ký 3:4, 5.
She shot him picking forbidden flowers while standing amongst the pink flamingos.
Cô chụp cậu đang hái những bông hoa mà cậu bị cấm động vào khi đứng giữa bầy hồng hạc.
However, this practice proved to be forbidden by the Italian football laws because he was still contracted with the Tuscan club, which caused Allegri to be disqualified for three months on early 2008.
Thực tế, tuy nhiên ông được chứng minh là không thực hiện đúng luật bóng đá Ý, do ông đã ký hợp đồng với Câu lạc bộ Tuscan, khiến Allegri bị đình chỉ huấn luyện trong 3 tháng đầu năm 2008.
Ron looked as though he'd just been told he had to go and live in the Forbidden Forest.
Trông mặt Ron thì cứ như thể nó vừa nhận được lệnh đi vô khu Rừng Cấm mà sống vậy.
To view what is forbidden and secret as attractive is a mark of stupidity.
Xem điều gì cấm kỵ và bí mật là hấp dẫn đúng là dấu hiệu của sự ngu dại.
Those same snares exist today, and unless we are spiritually vigilant and build a sure foundation on our Redeemer (see Helaman 5:12), we may find ourselves bound with Satan’s chains and being led carefully down the forbidden paths spoken of in the Book of Mormon (see 1 Nephi 8:28).
Chính những xiềng xích đó cũng tồn tại ngày nay, và trừ khi chúng ta cảnh giác về mặt thuộc linh và xây dựng một nền móng vững chắc trên Đấng Cứu Chuộc của chúng ta (xin xem Hê La Man 5:12), chúng ta có thể sẽ thấy mình bị trói buộc bởi những sợi xích của Sa Tan và bị dẫn dắt một cách cẩn thận xuống những nẻo cấm như đã được nói đến trong Sách Mặc Môn (xin xem 1 Nê Phi 8:28).
Aragog remained in the Forbidden Forest for the rest of his life, but eventually died of old age in Harry Potter and the Half-Blood Prince.
Aragog sống trong rừng cho đến cuối đời, trở nên ốm yếu, bị mù và chết trong tập Harry Potter và hoàng tử lai.
He shouted at us, saying that we had been forbidden to enter Singapore.
Ông ấy quát tháo và bảo rằng chúng tôi không được phép vào Singapore.
Many details of Castro's private life, particularly involving his family members, are scarce as the media is forbidden to mention them.
Những chi tiết về cuộc sống riêng tư của Castro, đặc biệt mà có dính líu tới những thành viên trong gia đình, ít được biết, bởi vì báo chí nhà nước bị cấm đề cập tới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forbidden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.