forbid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forbid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forbid trong Tiếng Anh.

Từ forbid trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấm, ngăn cấm, Bủh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forbid

cấm

verb

Mother, our Rule forbids us to host a man under our roof.
Thưa Mẹ, quy đinh cấm chúng ta chứa đàn ông trong nhà.

ngăn cấm

verb

You heard it, reason dictates what politeness forbids.
Các anh nghe rồi đó, lẽ phải nói lên những gì phép lịch sự ngăn cấm.

Bủh

verb (LMAO)

Xem thêm ví dụ

Forty years back, computers were seen as something which was forbidding, something which was intimidating, something that reduced jobs.
40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm.
It forbids all such intimacy outside marriage.
Kinh-thánh cấm tất cả những sự giao hợp ngoài hôn nhân.
God forbid any of you should be soft.
Cầu Chúa cho tất cả các anh đừng trở nên mềm yếu!
• Replace what God forbids with things that he encourages
• Thay thế những gì Đức Chúa Trời cấm bằng những gì Ngài khuyến khích
God forbid.
Chúa cấm đấy!
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled.
Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất.
Laws were passed in 1938 and 1939 forbidding proselytism, and Michael and I were involved in dozens of court cases on this issue.
Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này.
Before peace breaks out with France, God forbid.
Trước khi... Anh quốc hòa bình với Pháp.
(Proverbs 29:25) If because of fear of man, servants of God join others in doing what Jehovah forbids or refrain from doing what God’s Word commands them to do, they have been ensnared by “the birdcatcher.” —Ezekiel 33:8; James 4:17.
(Châm-ngôn 29:25) Nếu vì sợ loài người, tôi tớ Đức Chúa Trời nghe theo người khác làm điều Ngài cấm hoặc không làm theo Kinh Thánh, thì họ đã rơi vào bẫy của kẻ bẫy chim.—Ê-xê-chi-ên 33:8; Gia-cơ 4:17.
The redneck, drinking whiskey as he walks... believes that Adam and Eve had every right to take that apple... for, if God were kind... why would he forbid them from partaking in that delicious fruit?
Gã lỗ mãng, uống whiskey trong lúc bước đi... tin rằng Adam và Eve có đủ mọi quyền để lấy quả táo đó... vì, nếu Chúa nhân từ... thì sao Ngài lại cấm họ không được dự phần loại quả ngon ngọt đó?
Scott, I forbid you from hitting on Ramona, even if you haven' t had a real girlfriend in over a year
Scott, Mình cấm cậu tán tỉnh Ramona, kể cả khi cậu không có đứa bạn gái thật sự nào cả năm nay
No wonder the Bible states that “forbidding to marry” is a ‘teaching of demons.’
Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng “cấm cưới gả” là “đạo-lý của quỉ dữ” (I Ti-mô-thê 4:1-3).
God forbid.
Thôi đi.
If he really has escaped the Forbidding, why doesn't he attack himself?
Nếu hắn thực sự đã thoát khỏi Vùng Đất Cấm sao hắn không tự mình tấn công?
In one famous example from decades ago, the management of Vanity Fair magazine actually circulated a memo entitled: "Forbidding Discussion Among Employees of Salary Received."
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận."
Forbidding to Marry”
Cấm cưới gả”
Maybe, God forbid, Salt is who she says she is.
Có thể là, mong chúa tha thứ, Salt là người như cô ấy đã nói.
(Exodus 6:3; Psalm 83:18) When he read at Exodus 20:4, 5 that God forbids the use of images in worship, he was even more surprised!
Khi em đọc nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5 rằng Đức Chúa Trời cấm dùng hình tượng trong việc thờ phượng, em càng ngạc nhiên hơn nữa!
Saudi Arabia is one of the few countries that have "religious police" (known as Haia or Mutaween), who patrol the streets "enjoining good and forbidding wrong" by enforcing dress codes, strict separation of men and women, attendance at prayer (salat) five times each day, the ban on alcohol, and other aspects of Sharia (Islamic law).
Ả Rập Xê Út là một trong số rất ít quốc gia có cảnh sát tôn giáo (gọi là Haia hoặc Mutaween), họ tuần tra trên đường phố "chỉ thị điều thiện và trừng trị điều ác" bằng cách buộc tuân thủ luật về trang phục, phân tách nghiêm ngặt nam giới và nữ giới, tham dự cầu nguyện (salat) 5 lần mỗi ngày, và cấm chỉ đồ uống có cồn, và các khía cạnh khác của Sharia.
Then, still suffering with fever, she made her way with the baby back across the forbidding river, never to write a word to her husband about such difficulties.1
Rồi, vẫn còn bị sốt, bà trở về với đứa bé vượt qua con sông nguy hiểm đó, mà không hề viết cho chồng mình biết gì về những nỗi khó khăn như thế.1
God forbid we should use that same standard that we make Cap'n Crunch live by and bring it to drug companies.
Chúng ta nên sử dụng tiêu chuẩn đó mà nhờ đó mà Cap'n Crunch sống được mang đến cho các công ty thuốc.
On 9 August 2005, Ayatollah Ali Khamenei issued a fatwa forbidding the production, stockpiling and use of nuclear weapons.
Ngày 9 tháng 8 năm 2005, Ayatollah Ali Khamenei đã ban hành một giáo lệnh (fatwa) cấm sản xuất, tàng trữ và sử dụng vũ khí hạt nhân.
13 In 1929, at a time when laws of various governments were beginning to forbid things that God commands or demand things that God’s laws forbid, it was felt that the higher powers must be Jehovah God and Jesus Christ.
13 Vào năm 1929, lúc mà các luật lệ của nhiều chính phủ khác nhau bắt đầu ngăn cấm những gì Đức Chúa Trời răn bảo hoặc đòi hỏi những gì luật pháp của Đức Chúa Trời ngăn cấm, tín đồ đấng Christ tưởng rằng các quyền trên chính là Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ.
I forbid this match.
Mẹ cấm sự kết hợp này.
As your queen I forbid it.
Với tư cách là Nữ hoàng, ta cấm đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forbid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.