forger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forger trong Tiếng Anh.

Từ forger trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bịa đặt, người giả mạo, thợ rèn, thợ đóng móng ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forger

người bịa đặt

noun

người giả mạo

noun

Within minutes he had set me up with a forger who could fake aunt Emma's signature.
Trong vòng ít phút nó có có thể tìm ra người giả mạo chữ ký của cô Emma.

thợ rèn

noun

thợ đóng móng ngựa

noun

Xem thêm ví dụ

She is the author of the non-fiction book The Scientist and the Forger, published in 2015 by Imperial College Press.
Bà là tác giả của cuốn sách phi hư cấu The Scientist and the Forger, được xuất bản bởi Imperial College Press năm 2015.
V/STOL aircraft types that have been produced in large numbers include the Harrier, Yak-38 Forger and V-22 Osprey.
Những kiểu máy bay V/STOL được sản xuất với số lượng lớn gồm Harrier, Yakovlev Yak-38 Forger và V-22 Osprey.
Often it's just a trifle, a detail of no interest. One unsuspected brush-stroke, by which the forger inevitably ends up betraying himself, and revealing his own, utterly authentic sensibilities.
Thông thường nó chỉ là một chi tiết ít người quan tâm, một tính năng bất ngờ... mà ở đó người giả mạo đã phản bội chính mình, tiết lộ cảm xúc của mình.
He was persuaded, and he's still convinced that another world is possible -- a world where no one would ever need a forger.
Ông đã tin, và đến giờ ông vẫn tin rằng có thể có một thế giới khác -- một thế giới mà ở nơi đó không ai cần phải một người làm giả.
Months later experts discovered (and the forger confessed) that the letter was a complete deception.16 You may understandably question what you hear on the news, but you need never doubt the testimony of God’s prophets.
Nhiều tháng sau đó các chuyên gia đã phát hiện (và người giả mạo bức thư đó cũng thú nhận) rằng bức thư đó là hoàn toàn lừa bịp.16 Các anh chị em có thể thắc mắc về điều nghe được trên tin tức, nhưng các anh chị em đừng bao giờ nghi ngờ chứng ngôn của các vị tiên tri của Thượng Đế.
Of course, God would not inspire a forger to utter true prophecies under a false name.
Dĩ nhiên, Đức Chúa Trời không soi dẫn một kẻ giả mạo nói những lời tiên tri thật dưới một danh giả.
Satan is the greatest imitator, the master deceiver, the arch counterfeiter, and the greatest forger ever in the history of the world.
Sa Tan là tên bắt chước giỏi nhất, kẻ lừa gạt đại tài, kẻ giả mạo tinh quái, và kẻ dối trá gian manh nhất từ trước đến giờ trong lịch sử của thế gian.
Although the fortress had held only seven prisoners (four forgers, two noblemen kept for immoral behaviour, and a murder suspect) the Bastille served as a potent symbol of everything hated under the Ancien Régime.
Tuy những người Paris chỉ giải thoát cho bảy tù nhân (bốn kẻ lừa đảo, hai công tử quý tộc bị giam do đạo đức xấu, và một nghi phạm giết người) nhưng Bastille vẫn được coi là một biểu tượng hùng hồn của tất cả những gì bị căm ghét của "chế độ cũ".
All this to tell you that if my father became a forger, actually, it was almost by accident.
Tất cả những điều này là để nói rằng nếu bố tôi thực là người làm đồ giả thì gần như do ngẫu nhiên.
Forgers are installing themselves in the recreation hut.
Những người làm giấy tờ giả sẽ đóng đô ở lều giải trí.
I painted it myself; I'm a forger. "
Tôi đã tự vẽ bức tranh ấy, tôi là một người chép tranh mà! "
Not a forger, any way, he mutters; and Jonah is put down for his passage.
Không phải là một thợ rèn, bất kỳ cách nào, ông Mutters và Jonah được đưa xuống cho đoạn của mình.
We need a forger.
Chúng ta cần 1 người giả trang.
Daniel’s critics cannot explain how their supposed forger of Maccabean times (167-63 B.C.E.) could have known of such construction projects—some four centuries after the fact and long before archaeologists brought them to light.
Những người phê bình sách Đa-ni-ên không thể giải thích được làm sao người mà họ cho là giả mạo viết sách này vào thời người Macabê (167-63 TCN) lại có thể biết về những công trình xây cất như thế, những công trình đã hoàn tất trước đó khoảng bốn thế kỷ, và rất lâu trước khi được các nhà khảo cổ khám phá ra.
The find is of interest to Bible readers in light of the reference at Genesis 4:22 to Tubal-cain as a “forger of every sort of tool of copper and iron.”
Các độc giả Kinh Thánh thích thú trước cuộc khám phá này vì nơi Sáng-thế Ký 4:22 có nói đến Tu-banh-Ca-in “là người rèn đủ thứ khí-giới bén bằng đồng và bằng sắt”.
How could any forger of later centuries have been so intimately familiar with ancient Babylonian and Persian customs?
Làm thế nào kẻ giả mạo vào nhiều thế kỷ sau này lại quá thông thạo về phong tục của người Ba-by-lôn và Phe-rơ-sơ cổ xưa?
It would require a forger with “a talent for imitation hardly without equal in all antiquity,” in other words, one who was “as Josephan as Josephus.”
Nó đòi hỏi người giả mạo phải có “tài bắt chước khó ai sánh bằng vào thời xưa”. Nói cách khác, người đó với Josephus phải một chín một mười.
A few months later, experts discovered (and the forger confessed) that the letter was a complete fraud.
Một vài tháng sau, các chuyên gia khám phá ra (và người giả mạo bức thư ấy thú nhận) rằng bức thư ấy là một trò lừa gạt hoàn toàn.
(Daniel 9:2) If the writer of Daniel were a clever forger, as the critics claim, would he risk contradicting so respected a source as Jeremiah—and in the very first verse of his book at that?
(Đa-ni-ên 9:2) Nếu người viết sách Đa-ni-ên là một người giả mạo khôn khéo, như các nhà phê bình gán cho, thì có thể nào ông liều lĩnh đi ngược lại sách Giê-rê-mi vốn được hết sức kính trọng—và lại đặt ngay vào câu đầu tiên trong sách của ông không?
Could it be that the text was embellished by a later forger imitating Josephus’ style?
Có thể nào đoạn văn trên đã bị thêm thắt bởi một kẻ giả mạo bắt chước văn phong Josephus?
I'm the forger.
Tôi làm giấy tờ giả.
Matt Forger, one of Jackson's trusted engineers stated that, "It was a good song, just not in serious consideration for the album, Bad.
Matt Forger, một kỹ sư âm thanh tin cẩn của Jackson khẳng định, "Bài hát hay, chỉ không được cân nhắc kỹ càng cẩn thận cho album BAD.
When you hear the word " forger, " you often understand " mercenary. "
Khi bạn nghe từ " làm đồ giả ", bạn thường hiểu là " hám lợi ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.