foreword trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foreword trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreword trong Tiếng Anh.
Từ foreword trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời tựa, lời nói đầu, phi lộ, phàm lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foreword
lời tựanoun |
lời nói đầunoun Discuss comments from the foreword, pages 3-4. Thảo luận lời nói đầu nơi trang 3 và 4. |
phi lộnoun |
phàm lệnoun |
Xem thêm ví dụ
UFOs: Myths, Conspiracies, and Realities (2011), Thomas Dunne Books, foreword by Jacques F. Vallée, introduction by Burt Rutan. UFOs: Myths, Conspiracies, and Realities (2011), Thomas Dunne Books, lời đề tựa của Jacques F. Vallée, Burt Rutan giới thiệu. |
Frederik L. Schodt provides a foreword to the book. Frederik L. Schodt đảm nhận viết lời tựa của cuốn sách. |
In its foreword, the Maynooth Bible recognizes the “great achievement on the part of The Church of Ireland when they published their version of the Bible in the 17th century.” Trong lời mở đầu, Kinh Thánh Maynooth thừa nhận “thành tựu lớn của Giáo hội Ai Len là đã xuất bản được một bản dịch Kinh Thánh vào thế kỷ 17”. |
In 1994, she wrote the foreword to the book "Contemporary Issues in Maternal Health Care in Africa". Năm 1994, bà đã viết lời tựa cho cuốn sách "Những vấn đề đương đại trong chăm sóc sức khỏe bà mẹ ở châu Phi". |
Darwin proposed to edit these reports, writing his own forewords and notes, and used his contacts to lobby for government sponsorship of publication of these findings as a large book. Darwin đề xuất được chỉnh sửa các bài báo cáo này, tự viết lời dẫn nhập và chú thích, đồng thời thông qua các mối quan hệ để vận động chính phủ tài trợ cho hoạt động xuất bản các khám phá của ông thành một cuốn sách lớn. |
Foreword Lời mở đầu |
As the New World Bible Translation Committee acknowledges in the foreword to its work, it is “a very responsible thing” to translate the Holy Scriptures from their original languages into modern speech. Như Ủy Ban Phiên Dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới nhìn nhận trong phần giới thiệu của bản dịch, công việc dịch Kinh Thánh từ nguyên ngữ sang một ngôn ngữ hiện đại là “một trọng trách lớn”. |
The foreword of the booklet lists several steps that we should take in order to give effective help to those who speak a language that we do not understand. Lời mở đầu của sách liệt kê một số bước chúng ta có thể áp dụng nhằm đạt hiệu quả trong việc giúp những người nói thứ tiếng mà chúng ta không hiểu. |
My Life on the Undercard, which is coauthored by H.Ron Brashear and the foreword written by Gene Kilroy - the longtime business manager of Muhammad Ali. My Life on the Undercard", cùng với tác giả là H.Ron Brashear và lời tựa được viết bởi Gene Kilroy - một nhà kinh doanh, đồng thời là quản lý của Muhammad Miller. |
For example, in the foreword of the book Pandaemonium, by U.S. Senator Daniel Patrick Moynihan, published in 1993, a comment on “the catastrophe of 1914” reads: “War came and the world changed—utterly. Thí dụ, trong lời tựa của cuốn sách Pandaemonium, do Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Daniel Patrick Moynihan, xuất bản năm 1993, một lời bình luận về “thảm họa năm 1914” đọc như sau: “Chiến tranh bùng nổ và thế giới thay đổi—toàn diện. |
Briefly consider the foreword by means of a talk. Bài giảng ngắn dựa vào lời mở đầu của sách. |
He also wrote the foreword to the first edition of The Road of Hope, a book compiling the messages of François-Xavier Cardinal Nguyễn Văn Thuận during his 13-year imprisonment by the Socialist Republic of Vietnam. Ông cũng là người viết lời tựa cho cuốn sách Đường Hy Vọng (lần xuất bản đầu tiên), cuốn sách tổng hợp những bức thư của Đức Hồng y Phanxico Xavier Nguyễn Văn Thuận trong 13 năm Ngài bị giam bởi Nước Cộng hòa Xã Hội Chủ nghĩa Việt Nam. |
Roget described his thesaurus in the foreword to the first edition: It is now nearly fifty years since I first projected a system of verbal classification similar to that on which the present work is founded. Roget mô tả ý điển của ông trong lời mở đầu của phiên bản đầu tiên: Đã gần mười lăm năm từ khi tôi dự kiến một hệ thống phân loại lời nói tương tự như hệ thống dùng trong tài liệu này. |
Each volume contains forewords by other manga creators discussing the influence the series had on them. Mỗi tập đều có lời tựa của những tác giả manga khác nhau thảo luận về ảnh hưởng của bộ manga đối với họ. |
It is time to have a new approach to improve trade competitiveness and export growth,” said Deputy Prime Minister Vu Van Ninh in his forewords. Đây là thời điểm cần có một cách tiếp cận mới nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh, thúc đẩy tăng trưởng xuất khẩu Việt Nam,” Phó Thủ Tướng Chính phủ Vũ Văn Ninh chia sẻ trong lời nói đầu của báo cáo. |
Foreword by Lewis Thomas (1st ed.). Foreword by Lewis Thomas (ấn bản 1). |
Talk and audience discussion based on the foreword of Examining the Scriptures Daily —2008. Bài giảng và thảo luận dựa trên lời mở đầu của sách Tra xem Kinh Thánh mỗi ngày—2008. |
Portman was trained by professional ballerina Mary Helen Bowers for her role in the film and later wrote the foreword to Bowers' book, Ballet Beautiful. Portman được đào tạo bởi nữ diễn viên ballet chuyên nghiệp Mary Helen Bowers cho vai diễn của cô trong bộ phim và sau đó viết lời tựa cho cuốn sách của Bowers, Ballet Beautiful. |
The foreword to the book State of the World 2005 reports: “Poverty continues to undermine progress in many areas. Lời giới thiệu của sách State of the World 2005 (Tình trạng thế giới 2005) cho biết: “Nạn nghèo đói tiếp tục cản trở sự tiến bộ trong nhiều lãnh vực. |
For example, the foreword of World Military and Social Expenditures 1987-88 states bluntly: “Lives of all nations are warped by the arms race. Thí dụ, những lời mở đầu cho cuốn «Chi phí về quân sự và xã hội cho năm 1987-88» (World Military and Social Expenditures 1987-88) phát biểu thẳng thắn: “Cuộc thi đua võ trang làm hư hỏng đời sống của tất cả các nước. |
In the foreword to the 1973 publication that contained the full Sanskrit text with English translation, Josyer quotes a 1952 press release of his which was "published in all the leading dailies of India, and was taken up by Reuter and other World Press News Services": Mr. G. R. Josyer, Director of the International Academy of Sanskrit Research in Mysore, in the course of an interview recently, showed some very ancient manuscripts which the Academy had collected. Trong phần đề tựa của ấn phẩm năm 1973 có chứa bản dịch tiếng Phạn đầy đủ với bản dịch tiếng Anh, Josyer trích dẫn một bản báo chí năm 1952 của ông "được xuất bản trong tất cả các tờ báo hàng đầu của Ấn Độ, và được Reuter và các Hãng Thông tấn Thế giới khác đưa lên": Ngài G. R. Josyer, Giám đốc Học viện Nghiên cứu tiếng Phạn Quốc tế tại Mysore, trong một cuộc phỏng vấn gần đây, đã cho xem một số bản thảo rất cổ xưa mà Học viện vừa thu thập. |
Diesel has played Dungeons & Dragons for over 20 years, and wrote the foreword for the commemorative book 30 Years of Adventure: A Celebration of Dungeons & Dragons. Diesel từng chơi trò Dungeons & Dragons suốt hơn 20 năm, và cũng là người viết lời tựa cho cuốn sách kỷ niệm 30 Years of Adventure: A Celebration of Dungeons & Dragons của trò chơi này. |
As stated in the foreword to the original English edition of the New World Translation: “We offer no paraphrase of the Scriptures. Trong lời mở đầu của Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ) trước đây nói rằng: “Chúng tôi không dịch Kinh Thánh theo cách diễn ý. |
In the foreword to the treatise, Drohobych wrote that even though our eyes cannot see the end of the boundless skies, our mind can. Trong phần mở đầu của bài báo, Drohobych viết rằng mặc dù đôi mắt của chúng ta không thể nhìn thấy tận cùng của bầu trời vô hạn, nhưng tâm trí của chúng ta thì có thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreword trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foreword
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.