foretold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foretold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foretold trong Tiếng Anh.

Từ foretold trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo hiệu, báo trước, nói trước, đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foretold

báo hiệu

verb

báo trước

verb

Yes, many things that he foretold start to occur in their lifetime.
Thật vậy, nhiều điều ngài báo trước đã bắt đầu xảy ra vào thời của họ.

nói trước

verb

6 This international expansion was foretold centuries earlier.
6 Sự phát triển quốc tế này đã được nói trước nhiều thế kỷ.

đoán trước

verb

'twas foretold trespassers would land on my shore.
Những kẻ xâm phạm được đoán trước sẽ đáp xuống trên đất của ta.

Xem thêm ví dụ

Jehovah had foretold: “Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
2:2, 3) Likewise, the prophet Zechariah foretold that “many peoples and mighty nations will come to seek Jehovah of armies in Jerusalem and to beg for the favor of Jehovah.”
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
Compare what the Bible foretold with the recent reports quoted below, and then judge for yourself.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
What significant events foretold for our future do Ezekiel’s prophetic enactments bring to mind?
Các màn diễn xuất của Ê-xê-chi-ên giúp chúng ta nhớ đến những biến cố quan trọng nào được báo trước?
What are the names of two of Babylon’s principal gods, and what is foretold about them?
Tên hai thần chính của Ba-by-lôn là gì, và lời tiên tri nói gì về chúng?
(Romans 6:23) In the first Bible prophecy, he foretold that enmity would exist between his own servants and the followers of the “serpent,” Satan.
(Rô-ma 6:23) Theo lời tiên tri đầu tiên trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va báo trước sự thù nghịch sẽ nảy sinh giữa các tôi tớ Ngài và những kẻ theo “con rắn”, Sa-tan.
In addition, as Jesus foretold, the truth he taught has resulted in divisions in many families.—Matthew 10:34-37; Luke 12:51-53.
Hơn nữa, như Giê-su tiên tri, lẽ thật ngài dạy đưa đến sự chia rẽ trong nhiều gia đình (Ma-thi-ơ 10:34-37; Lu-ca 12:51-53).
12. (a) Since Isaiah had foretold that Cyrus would conquer Babylon, why does Daniel attribute Babylon’s capture to Darius the Mede?
12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn?
Jesus foretold, not an activity currently taking place on earth, but a future event occurring in heaven.
Ở đây, Chúa Giê-su báo trước biến cố sẽ diễn ra trên trời, chứ không phải biến cố đang xảy ra trên đất ngày nay*.
Centuries before Jesus was born, Isaiah foretold that the Messiah would preach “in the region of the Jordan, Galilee of the nations.”
Nhiều thế kỷ trước khi Chúa Giê-su sinh ra, Ê-sai đã báo trước rằng Đấng Mê-si sẽ rao giảng “nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại”.
It will be just as the psalmist David foretold: “Jehovah is guarding all those loving him, but all the wicked ones he will annihilate.” —Psalm 145:20; Revelation 19:11-21.
Việc này sẽ đúng như lời tiên báo của người viết Thi-thiên là Đa-vít: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:20; Khải-huyền 19:11-21).
Jehovah foretold that his people who were in Babylonian exile would be restored to their homeland.
Đức Giê-hô-va báo trước rằng dân sự Ngài bị lưu đày ở Ba-by-lôn sẽ được trở về quê nhà.
16:7-10, 21, 22) Isaiah foretold the coming of the Messiah, who would play a similar role and carry away “sicknesses,” “pains,” and “the very sin of many people,” thus opening the way to everlasting life. —Read Isaiah 53:4-6, 12.
Ê-sai tiên tri về sự đến của Đấng Mê-si, đấng sẽ đóng vai trò tương tự như con dê ấy và gánh “sự đau-ốm”, “sự buồn-bực” và “tội-lỗi nhiều người”, vì thế mở đường đến sự sống đời đời.—Đọc Ê-sai 53:4-6, 12.
13 Yes, as with other prophecies that we have noted, the celestial phenomena Joel foretold were to be fulfilled when Jehovah exacted judgment.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
(Luke 22:33, 34, 54-62) In fact, with the foretold striking down of the Shepherd in death, the sheep were scattered.
Dù Phi-e-rơ quá tự tin mà quả quyết là sẽ không bao giờ chối Giê-su, ít lâu sau ông đã chối ngài ba lần (Lu-ca 22:33, 34, 54-62).
Such teaching calls to mind what the Bible foretold: “There will be a period of time when they will not put up with the healthful teaching, but, in accord with their own desires, they will accumulate teachers for themselves to have their ears tickled.” —2 Timothy 4:3.
Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3.
Like Newton, I focused on prophecies in Daniel and Revelation that foretold major historical events and developments that have actually occurred.
Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra.
(Matthew 28:19, 20) “This good news of the kingdom,” he foretold, “will be preached in all the inhabited earth for a witness to all the nations; and then the end will come.”
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài báo trước: “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến”.
Ancient prophets foretold the latter-day Restoration of the gospel (see Isaiah 29:13–14; Acts 3:19–21).
Các vị tiên tri thời xưa đã báo trước Sự Phục Hồi ngày sau của phúc âm (xin xem Ê Sai 29:13–14; Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19–21).
What was foretold regarding Samaria, and how was the prophecy fulfilled?
Điều gì được tiên tri về xứ Sa-ma-ri và được ứng nghiệm như thế nào?
We understand that the ‘seven shepherds and eight dukes’ mentioned at Micah 5:5 refer to the appointed elders in the congregation, who are strengthening God’s people for a foretold future attack against them. —11/15, page 20.
“Bảy kẻ chăn và tám quan-trưởng” được đề cập trong Mi-chê 5:4 nói đến những trưởng lão trong hội thánh, những người đang giúp dân Đức Chúa Trời vững vàng để đối mặt với một cuộc tấn công trong tương lai đã được báo trước. —15/11, trang 20.
(1 Corinthians 15:23, 52) None of them are raised “to reproaches and to indefinitely lasting abhorrence” foretold at Daniel 12:2.
(1 Cô-rinh-tô 15:23, 52, NW) Họ không phải là những người được sống lại để “chịu sự xấu-hổ nhơ-nhuốc đời đời”, như được tiên tri ở Đa-ni-ên 12:2.
(b) When did the time period foretold at Daniel 12:11 begin, and when did it end?
(b) Khoảng thời gian được tiên tri nơi Đa-ni-ên 12:11 bắt đầu và chấm dứt khi nào?
Further, we are blessed to live during “the time of the end,” foretold at Daniel 12:4.
Hơn nữa, chúng ta được phước sống vào “kỳ cuối-cùng” như được tiên tri nơi Đa-ni-ên 12:4.
Even while Adam and Eve were still in the garden of Eden, Jehovah foretold how He would resolve the issues.
Trước khi A-đam và Ê-va bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đã cho biết cách Ngài sẽ giải quyết các vấn đề trên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foretold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.