forever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forever trong Tiếng Anh.

Từ forever trong Tiếng Anh có các nghĩa là mãi mãi, vĩnh viễn, 永遠. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forever

mãi mãi

adverb (for all time, for all eternity; for an infinite amount of time)

My sacrifice will remain forever in their souls and my blood will be the price of their ransom.
Sự hy sinh của tôi sẽ mãi mãi ở trong tâm hồn họ và máu của tôi sẽ là cái giá để chuộc họ.

vĩnh viễn

adverb (for all time, for all eternity; for an infinite amount of time)

If it takes forever, then I'll walk forever.
Nếu phải vĩnh viễn, thì tôi sẽ đi vĩnh viễn.

永遠

adverb (for all time, for all eternity; for an infinite amount of time)

Xem thêm ví dụ

Once I launch my Forever Puppies to every corner of the world... they'll be so adorable...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
The choices you make here and now are forever important.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
We're stuck here forever, you and me!
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
Can we live even much longer, perhaps forever?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Because of that Restoration, knowledge and essential ordinances for salvation and exaltation are again available to all people.12 Ultimately, that exaltation allows each of us to dwell with our families in the presence of God and Jesus Christ forever!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Bella has found someone who will love her forever .
Bella đã tìm được người sẽ yêu cô ấy mãi mãi .
They're The Beast Forever.
Họ là quỷ Forever..
I wish we could stay here forever.
Con ước gì chúng ta có thể ở đây mãi mãi.
Is our only purpose in life an empty existential exercise—simply to leap as high as we can, hang on for our prescribed three score years and ten, then fail and fall, and keep falling forever?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
She will cherish these memories forever.
Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này.
Some things can last forever.
Có những điều có thể tồn tại mãi mãi
It seem like only yesterday the party would go on forever but in just 12 short months the place known as America's Spring Break Capital has become a virtual ghost town.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
15 min: “Cultivate Interest in the Live Forever Book.”
18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”.
I was growing in appreciation of Bible truths and the Bible-based hope of living forever on earth under God’s heavenly Kingdom.
Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng.
.. forever chasing the seasonal growth of the grass on which they depend.
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào.
"""Well, you certainly cannot wallow in self-pity forever."""
“Well, chị chắc chắn không thể giam mình trong sự tự tiếc thương đó mãi mãi.”
One impact would forever change the course of Earth's history and the fate of mankind.
Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại.
So when they completed the Live Forever book, Edita had a frank talk with Paca about the importance of taking the truth seriously.
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
You wanna waste your life laying around this shithole neighborhood forever?
Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi?
(Romans 5:19) As God’s High Priest in the heavens, Jesus will apply the merit of his perfect human sacrifice in restoring all obedient mankind, including billions of the resurrected dead, to human perfection, with the prospect of living forever in happiness on a Paradise earth.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
+ 7 I will firmly establish his kingship forever+ if he resolutely observes my commandments and my judicial decisions,+ as he is now doing.’
+ 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’.
We thought we'd lost you forever.
Bố mẹ tưởng sẽ lạc mất con mãi mãi.
This was the photo we took that night, forever ingrained in my heart.
Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi.
Jesus’ life was so valuable that after Jehovah resurrected Jesus to heaven, Jehovah gave all humans who exercise faith in Jesus the opportunity to live forever.
Sự sống của Chúa Giê-su quý giá đến mức sau khi Đức Giê-hô-va làm cho Chúa Giê-su sống lại ở trên trời, Đức Giê-hô-va đã ban cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su cơ hội sống đời đời.
Jehovah wanted Adam and Eve to live forever.
Đức Giê-hô-va muốn A-đam và Ê-va được sống đời đời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.