forgettable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forgettable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forgettable trong Tiếng Anh.

Từ forgettable trong Tiếng Anh có nghĩa là có thể quên được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forgettable

có thể quên được

adjective

Xem thêm ví dụ

I mean, they were so brave and so bold and so radical in what they did, that I find myself watching that cheesy musical "1776" every few years, and it's not because of the music, which is totally forgettable.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
With me is my forgetter.
Ở tôi là bệnh hay quên.
1981–82, an otherwise forgettable season during which Chelsea again finished 12th, Chelsea went on their first significant FA Cup run for years and drew European champions Liverpool in the fifth round.
Mùa 1981–82, lại là mùa giải đáng quên khác khi Chelsea chỉ kết thúc ở vị trí thứ 12, Chelsea bước vào trận đấu quan trọng đầu tiên tại FA Cup gặp nhà vô địch châu Âu Liverpool tại vòng năm.
You were perfectly forgettable.
Anh hoàn toàn rất dễ quên.
Well, it was a forgettable place.
Nơi đó cũng dễ quên mà.
" He is a prostitute... whose liaisons with perverts and sodomites were commonplace... in his brief and forgettable career at Caius.
" Hắn là tên trai bao mà quan hệ bất chính với những tên loạn tính là chuyện thường tình trong sự nghiệp nhạt nhẽo của mình ở Caius.
Brian Merchant of Motherboard wrote that "Science fiction is supposed to be all about exploring the unexplored, not rehashing the well-trod ... one of the most unabashedly creative enterprises of the 20th century has been rendered another largely enjoyable, but mostly forgettable Hollywood reboot."
Brian Merchant từ Motherboard viết rằng "Khoa học giả tưởng đáng lẽ ra phải nói về việc khám phá ra những chốn chưa được khám phá, chứ không phải là cải tạo lại những nơi có đông người qua... một trong những tập đoàn sáng tạo lớn của thế kỷ 20 đã trình ra một phần phim vô cùng cuốn hút khác, nhưng đồng thời cũng là một sự tái khởi động đáng quên nhất của Hollywood."
My days were full of forgettable things like folding laundry, reading children’s books, and putting casseroles together for dinner.
Những ngày của tôi đầy dẫy những điều dễ quên như gấp đồ giặt, đọc sách cho con cái nghe và nấu món thịt hầm cho bữa ăn tối.
I mean, they were so brave and so bold and so radical in what they did, that I find myself watching that cheesy musical " 1776 " every few years, and it's not because of the music, which is totally forgettable.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo " 1776 ", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
In the end, his time at Celtic was forgettable; he made just two substitute appearances for the club, one in each leg of their loss to Artmedia Bratislava in the Champions League.
Nhưng giai đoạn ở Celtic là một khoảng thời gian đáng quên đối với anh; anh chỉ có hai lần xuất hiện từ băng ghế dự bị cho câu lạc bộ, trong hai lượt trận đối đầu với Artmedia Bratislava ở Champions League.
He's a forgettable, annoying presence in what should be a showcase role for Gooding—who, to be fair, is reciting lines written for him, so he can only do so much with the material."
Gooding mờ nhạt và đáng chê trách trong cái vai mà đáng lẽ là nơi cho anh ta thể hiện — người mà, nói cho công bằng, chỉ đang đứng đọc thoại của mình, vì vậy mà anh ta chỉ có thể làm quá nhiều với những chất liệu đó."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forgettable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.