forgo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forgo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forgo trong Tiếng Anh.

Từ forgo trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ, kiêng, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forgo

bỏ

verb

He had to forgo all the farm activities.
Ông phải từ bỏ mọi hoạt động trên nông trại.

kiêng

verb

Of course, if you are diabetic, then you may have to forgo sugar and perhaps use a substitute.
Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế.

thôi

verb noun

Xem thêm ví dụ

They turn off electronics and forgo personal entertainment in order to help with household duties.
Họ tắt hết các thiết bị điện tử và từ bỏ thú giải trí riêng để giúp đỡ trong các bổn phận của gia đình.
Of course, if you are diabetic, then you may have to forgo sugar and perhaps use a substitute.
Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế.
In order to accomplish his Father’s will, he was willing to forgo even what are considered necessities.
Ngài sẵn sàng ngay cả từ bỏ những gì được cho là cần thiết để thi hành ý muốn của Cha ngài.
What reason to forgo retaliation is found at Romans 12:19?
Rô-ma 12:19 cho chúng ta biết lý do nào để không trả đũa?
Just imagine what it must have meant for the only-begotten Son of God to forgo the joy of serving at his Father’s side and come to earth to give his life in sacrifice to save mankind from sin and death!
Hãy nghĩ đến những gì Con một của Đức Chúa Trời hẳn đã phải trải qua khi từ bỏ niềm vui phụng sự bên cạnh Cha và xuống thế để hy sinh mạng sống hầu cứu nhân loại thoát khỏi tội lỗi và sự chết!
A country score of 0.5, for example, means that individuals – and the country as a whole – are forgoing half their future economic potential.
Chẳng hạn, một quốc gia đạt 0,5 điểm nghĩa là người dân của quốc gia này, và cả quốc gia nói chung, mới chỉ khai thác được phân nửa tiềm năng kinh tế của mình.
Willing to Forgo Rights
Chịu hy sinh quyền lợi cá nhân
We asked our relatives to forgo the wedding registry gifts and instead donate some money so we could have some start-up money to launch a nonprofit.
và vợ tôi và tôi sắp kết hôn vào năm đó. Chúng tôi yêu cầu những người thân bỏ qua việc tặng quà cưới và thay vào đó là quyên tặng một số tiền để chúng tôi có một số vốn ban đầu để tạo một tổ chức phi lợi nhuận.
For the last 2 months our employees have worked day and night, even forgoing their paychecks.
Trong 2 tháng qua, các nhân viên bên cháu đã làm việc ngày đêm, thậm chí quên cả tiền lương của họ.
(Judges 11:30, 31, 34-36) Even though it meant that she would remain single and forgo her normal intent to have a family, Jephthah’s daughter willingly submitted to this vow and served at the sanctuary in Shiloh for the rest of her life.
(Các Quan Xét 11:30, 31, 34-36) Dù điều đó có nghĩa là nàng sẽ ở độc thân và từ bỏ ý định thường tình của nàng là lập gia đình, con gái của Giép-thê sẵn sàng chịu phục lời khấn nguyện này và phụng sự tại nơi thánh ở Si-lô trong quãng đời còn lại của nàng.
In return for all this raw offensive and destructive prowess however, the Black Hand forgo stealthed and air units entirely - including the Call for Transport ability - and the Laser Capacitor is also unavailable to them.
Đổi lại cho khả năng tấn công và phá hoại này thì Black Hand không có các đơn vị tàng hình và không quân-bao gồm cả khả năng Call for Transport và Laser Capacitor cũng không có sẵn cho họ.
When we have the opportunity, let us willingly forgo our preferences in behalf of others.
Khi có cơ hội, chúng ta hãy sẵn lòng hy sinh ý thích riêng vì lợi ích của người khác.
By forgoing retaliation and promoting peace, we lovingly hope to help even some fierce opposers to become worshippers of Jehovah.
Khi không trả đũa và cố gắng giữ hòa thuận, chúng ta bày tỏ lòng yêu thương và hy vọng có thể giúp đỡ ngay cả những người chống đối chúng ta dữ dội trở thành những người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
To forgo your obligation would be dishonorable, Lord Kelvin.
Chuyện từ bỏ nghĩa vụ của ông sẽ là điều sỉ nhục, Huân tước Kelvin.
Following the Savior’s example, we can show loving-kindness and still be firm in the truth by forgoing actions that facilitate or seem to condone what we know to be wrong.
Noi theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta có thể cho thấy tình yêu thương nhân từ nhưng vẫn kiên quyết trong lẽ thật bằng cách không làm các hành động để tạo điều kiện hoặc dường như bỏ qua điều chúng ta biết là sai.
Never show weakness, lest you forgo the hand of justice.
Không bao giờ để lộ điểm yếu của mình, chớ quên bàn tay của công lý.
However, when her mother died, she had to forgo her plans and stay at home to care for her younger siblings.
Tuy nhiên, khi bà ngoại tôi qua đời, mẹ phải từ bỏ dự tính và ở nhà chăm sóc các em.
Those who remain at home—parents and other family members—also sacrifice by forgoing the companionship and service of the missionaries they send forth.
Những người còn ở nhà—cha mẹ và những người khác trong gia đình—cũng hy sinh bằng cách chịu đựng cảnh thiếu vắng được ở bên cạnh và sự phục vụ của những người truyền giáo họ gửi đi.
(James 3:18) In the interest of peace, therefore, be inclined to yield to the tastes or opinions of others, even forgoing personal rights.
Do đó, vì yêu chuộng sự hòa thuận, hãy sẵn lòng chìu theo sở thích và ý kiến người khác, ngay dù phải từ bỏ quyền lợi riêng tư.
Doing so meant that for some decades, Jehovah had to forgo intimate association with his beloved Son in heaven.
Như vậy có nghĩa là trong vài thập kỷ, sự kết hợp mật thiết của Đức Giê-hô-va với Con yêu dấu của Ngài ở trên trời bị gián đoạn.
He had to forgo all the farm activities.
Ông phải từ bỏ mọi hoạt động trên nông trại.
In a recommendation to the Parliamentary Assembly of the Council of Europe, a suggestion was made that authorities who investigate new religious groups “would be well advised to forgo using this term.”
Một bản kiến nghị trình lên Hội Nghị Viện của Hội Đồng Âu Châu (Parliamentary Assembly of the Council of Europe), đề nghị những viên chức điều tra các nhóm tôn giáo mới là “có lẽ nên tránh dùng từ này”.
Well, given how long it's taken for me to reconcile my nature, I can't figure I'd forgo it on your account, Marty. Ahem.
Xét việc tôi mất bao lâu để tái hợp với bản chất của tôi, tôi không cho là tôi có thể từ bỏ nó vì anh, Marty.
(42) Captain Ray Cox forgoes sleep to keep soldiers safe.
(42) Đại úy Ray Cox hy sinh giấc ngủ để giữ cho những người lính được an toàn.
Many, though, prefer to keep busy witnessing to people and forgo socializing with the brothers on coffee breaks during the time that has been set aside for the ministry.”
Nhưng nhiều người thích bận rộn rao giảng luôn và từ chối đi chung với anh chị em để uống cà phê trong thời gian dành cho công việc rao giảng”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forgo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.