foro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ foro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 4rum, diễn đàn, forum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foro

4rum

noun

diễn đàn

noun

Pude haber entrado en foros o chats de Internet y destaparlo todo, pero no lo hice.
Tôi có thể lên diễn đàn, cho biết toàn bộ mọi chuyện, nhưng không.

forum

noun

Y estoy siguiendo las instrucciones de un foro de hackers.
Và em đang xem hướng dẫn trên forum hacker.

Xem thêm ví dụ

Durante el Foro, los niños se reúnen y hablan con sus compañeros de otros países, futbolistas famosos, periodistas y figuras públicas, y también se convierten en jóvenes embajadores que en el futuro continuarán promocionando de forma independiente los valores universales entre sus compañeros.
Trong suốt quá trình diễn ra diễn đàn, các cầu thủ trẻ gặp gỡ và trò chuyện với các bạn đồng lứa từ các nước khác, các cầu thủ nổi tiếng, nhà báo và các nhân vật nổi tiếng công chúng, và họ cũng trở thành các đại sứ trẻ, những người trong tương lai sẽ tiếp tục tự mình phát huy các giá trị phổ quát trong số các bạn đồng trang lứa của mình.
Puedes hacer preguntas y obtener respuestas en el foro de ayuda de Google.
Bạn có thể đặt câu hỏi và tìm câu trả lời trong Diễn đàn trợ giúp của Google.
Donde no tenían cabida era cuando los hombres estaban: en el Foro, el Palacio de Justicia, o en el Senado.
Không bao giờ thấy mặt các cô gái tại nơi có mặt đấng mày râu: trong phòng Hội Nghị, trong Tòa Phán Xét, hay trong Viện Nguyên Lão.
Los eventos del foro fueron cubiertos por más de 200 periodistas de los principales medios de comunicación del mundo, y por el Centro de prensa infantil internacional que incluía a jóvenes periodistas de los países participantes.
Các sự kiện của Diễn đàn được theo dõi bởi hơn 200 nhà báo từ các phương tiện truyền thông hàng đầu thế giới, cũng như Trung tâm Báo chí Quốc tế Trẻ em, bao gồm các nhà báo trẻ từ các nước tham gia.
Foro, información y fotografías sobre peces de acuarios.
Thông tin, hình ảnh và video về cá nóc hộp
Naciones Unidas es también un foro para apoyar los derechos de la mujer para participar plenamente en la vida política, económica y social de sus países.
Liên Hiệp Quốc cũng là một diễn đàn hỗ trợ quyền phụ nữ tham gia đầy đủ vào đời sống chính trị, kinh tế và xã hội của đất nước họ.
El foro, los baños, muchas casas y algunas villas permanecieron en un sorprendente buen estado de conservación.
Chợ, nhà tắm, nhiều ngôi nhà, và một số biệt thự bên ngoài thị trấn như Biệt thự của các bí ẩn vẫn còn được bảo tồn tốt một cách đáng ngạc nhiên.
Local Guides Connect es un foro online donde puedes conocer a otros Local Guides, compartir tus descubrimientos con ellos, consultar la información más reciente sobre productos y mucho más.
Local Guides Connect là diễn đàn trực tuyến nơi bạn có thể làm quen với các Local Guide khác, chia sẻ những khám phá của bạn, cập nhật thông tin sản phẩm mới nhất và hơn thế nữa.
El foro es reconocido como una plataforma única para el intercambio de experiencia profesional entre jóvenes científicos rusos y extranjeros y especialistas en empresas industriales.
Diễn đàn được công nhận là một nền tảng độc đáo cho việc trao đổi kinh nghiệm chuyên môn giữa các nhà khoa học trẻ Nga và các chuyên gia của các công ty công nghiệp nước ngoài.
Publica una pregunta en el Foro de ayuda para webmasters, donde algunos especialistas de Google Search Console te ayudarán a solucionar los problemas.
Hãy đăng câu hỏi trong Diễn đàn trợ giúp quản trị trang web để một số chuyên gia về Search Console có thể giúp bạn khắc phục sự cố.
Si sigues pensando que el título original es mejor, háznoslo saber en nuestro foro de ayuda para webmasters.
Nếu bạn vẫn nghĩ rằng tiêu đề gốc phù hợp hơn, hãy cho chúng tôi biết trong Diễn đàn trợ giúp quản trị trang web.
Polandball, también conocido como countryball, es un meme de Internet que se creó en la sección /int/ del foro de krautchan.net en el segundo semestre de 2009.
Polandball, hay còn được gọi là countryball, là một meme Internet do người dùng tạo ra có khởi nguồn từ diễn đàn hình ảnh Krautchan.net vào cuối năm 2009.
Una amiga mía forma parte de un foro político que aparece todas las semanas por televisión.
Tôi có một người bạn là thành viên của nhóm hội thảo chính trị mà mỗi tuần đều được thấy trên đài truyền hình quốc gia.
En realidad era el mensaje de un foro.
Thực ra nó là một bài đăng trên forum.
Es un espacio online, que es - basicamente un foro restaurado que fomenta la escritura ficcional colaborativa.
Đây là một không gian trên mạng, mà được -- nó đại khái là một bảng thông tin được trang trí lại khích lệ sự hợp tác viết những câu chuyện hư cấu.
Si usted tiene buenos ejemplos de los sistemas actuales en el mundo, a publicar en el foro!
Nếu bạn có những ví dụ tốt từ hệ thống hiện nay trong thế giới, gửi chúng vào diễn đàn!
Si le interesa, no pierda de vista el blog Inside AdSense (solo en inglés) y visite el foro de ayuda de AdSense, donde anunciaremos estas oportunidades.
Nếu bạn quan tâm đến điều này, hãy tiếp tục theo dõi Blog nội bộ của AdSense và Diễn đàn trợ giúp của AdSense, tại đó chúng tôi sẽ thông báo về những cơ hội này.
Las revistas académicas sirven de foro para la introducción y presentación de las nuevas investigaciones que están pendientes de examen, así como para la crítica acerca de la investigación existente.
Tập san học thuật đóng vai trò là diễn đàn để giới thiệu và trình bày cho việc đánh giá nghiên cứu mới, và để phản biện nghiên cứu hiện tại.
Si se interrumpe el servicio, te avisaremos en nuestro foro.
Nếu gặp sự cố ngừng hoạt động, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn trên diễn đàn của chúng tôi.
[¿Foro Económico Mundial?]
[Cái quái gì vậy?]
Si no has resuelto el problema con las soluciones anteriores, puedes preguntar en el foro de ayuda de Duo.
Nếu những cách trên không giải quyết được sự cố, bạn có thể đặt câu hỏi trong Diễn đàn trợ giúp Duo.
Klaus Schwab, fundador del Foro Económico Mundial, dijo hace poco que “la lista de los problemas que el mundo encara es cada vez más larga, y el tiempo para solucionarlos es cada vez más corto”.
Cách đây không lâu, Klaus Schwab, người sáng lập tổ chức Diễn Đàn Kinh Tế Thế Giới (World Economic Forum), đã nhận xét: “Các vấn đề khó khăn trên thế giới ngày càng gia tăng mà thời gian giải quyết thì ngày càng thu ngắn”.
Por lo que en muchos de nuestros cursos el tiempo de respuesta promedio en el foro, era de 22 minutos.
Vậy ở nhiều khoá học của chúng tôi, thời gian trả lời trung bình cho một câu hỏi trên diễn đàn là 22 phút.
También puedes visitar el Foro de ayuda de Chrome para obtener más ayuda.
Bạn cũng có thể nhận thêm sự trợ giúp trên Diễn đàn trợ giúp Chrome.
Ayudó a crear un foro para primeras damas para luchar contra sida y fundó asociaciones para personas y niños vulnerables con incapacidades.
Bà đã giúp lập ra một diễn đàn đầu tiên cho phụ nữ châu Phi để chống lại căn bệnh AIDS và thành lập các hiệp hội cho trẻ dễ bị tổn thương và người khuyết tật .

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.