fornicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fornicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fornicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fornicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giao cấu, đụ, làm tình, đéo, địt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fornicar

giao cấu

(shag)

đụ

(fuck)

làm tình

(shag)

đéo

(fuck)

địt

(fuck)

Xem thêm ví dụ

Es mi legado detener a cualquiera que quiera fornicar para hacer dragones.
Trách nhiệm của tôi là ngăn bất cứ kẻ nào có ý định làm tình để tạo ra rồng.
No podemos comenzar a fornicar y seguir manteniendo la buena moral de la ciudad
Chúng ta không thể có tình dục ngoài hôn nhân, mà vẫn duy trì đạo đức của thị trấn.
Bebere y fornicare en tu nombre.
Sau đó tôi sẽ uống và chơi gái dưới danh tiếng của anh.
Dejaría que toda su tribu te fornicara, los 40.000 hombres, y los caballos también, si eso es lo que hiciera falta.
Ta sẽ để cho cả 1 bộ lạc của hắn ngủ với em... 4 vạn người lẫn ngựa nếu như đó là cái giá phải trả.
Estoy aquí para fornicar con el buenorro que me entró en el bar.
Em đến để phang anh chàng nóng bỏng đã tán tỉnh em ở quán rượu.
Ve a fornicar a tu pequeña mujer y deja mis negocios a mi
Lo cho cô ả nhỏ nhắn của ngài và để tự ta lo việc của mình đi!
Pedirle permiso a alguien a quien apenas conozco para fornicar en su casa.
Lợi dụng một người mà tôi chỉ mới quen để gian dâm trong nhà họ.
Las ciudades me dan ganas de fornicar.
Những thành phố làm thiếp hứng tình.
Se pregunta si es cierto que vuestro jefe falleció...... por fornicar demasiado con mujeres.
Cô ấy tự hỏi không biết là ông chủ của các người đã chết... Vì quá sức với phụ nữ phải không.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fornicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.