forraje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forraje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forraje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ forraje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thức ăn, rơm, thực phẩm, Rơm, đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forraje

thức ăn

(fare)

rơm

(straw)

thực phẩm

(food)

Rơm

(straw)

đồng cỏ

(pasture)

Xem thêm ví dụ

No mucho después de completarse las Escrituras Griegas Cristianas, el gobernador de Bitinia, Plinio el Joven, escribió que los templos paganos estaban vacíos y que las ventas de forraje para los animales que se iban a sacrificar habían descendido enormemente.
Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều.
Además, se usa con frecuencia como fuente de forraje y para controlar la erosión del suelo.
Ngoài ra, cây keo được sử dụng rộng rãi làm thức ăn khô cho súc vật và chống xói mòn đất.
Los cazadores recolectores de la antigüedad quizá aprendieron de los animales de forraje que comían insectos ricos en proteínas y siguieron el ejemplo.
Những người sắn bắn-hái lượm thủa sơ khai có lẽ đã học được từ những động vật hay sục sạo tìm kiếm côn trùng giàu Prôtêin và làm theo chúng.
Y las inacabables estepas proporcionaron a los mongoles el forraje que necesitaban para sus caballerías.
Và những thảo nguyên vô tận cung cấp cỏ khô cần thiết cho ngựa của các đoàn kỵ binh Mông Cổ.
Esta soya se enviará a Europa y China, como forraje, especialmente después de la enfermedad de las vacas locas cerca de una década atrás, cuando decidimos no alimentar más a los animales con proteína animal, porque podía transmitir la enfermedad.
Đậu tương ở đây được chuyển tới Châu Âu và Trung Quốc và được dùng làm thức ăn cho vật nuôi, đặc biệt là sau khi dịch bò điên xảy ra chục năm trước đây, khi đó chúng ta không muốn cho động vật ăn protein động vật nữa, vì nó mang mầm bệnh.
En vez de reunir forraje para utilizarlo como alimento, las obreras almacenan las hojas para hacer el abono.
Thay vì tìm lá để ăn trực tiếp, những con thợ dùng lá làm phân bón.
El ganado recibe todo tipo de gramíneas como forraje.
Trâu bò được nuôi bằng đủ mọi loại cây cỏ.
Una vez desaparecidas las vacas, habría más del doble de forraje para las demás especies.
Khi bò biến mất, số thức ăn có sẵn dành cho các loài khác sẽ tăng lên hơn gấp đôi.
Pero su potencial, incluso como forraje es enorme.
Nhưng ngay cả tiềm năng để làm thức ăn dặm cho gia súc đã rất lớn.
También se usan como forraje para animales en algunos países.
Nó cũng được sử dụng làm thức ăn cho động vật ở một số nước.
Gracias a que en el siglo XIX se introdujeron abejorros de Inglaterra en Nueva Zelanda, hoy día proliferan allí los campos de trébol, una vital fuente de forraje para el ganado.
Nhờ nhập cảng ong nghệ từ Anh quốc vào thế kỷ 19, nay đồng cỏ ba lá ở New Zealand phát triển sum suê, là nguồn thực phẩm cần thiết cho các bầy gia súc ở xứ này.
En la ciudad subterránea de Derinkuyu, el piso inferior a los establos albergaba depósitos de forraje para el ganado.
Tại thành phố Derinkuyu ở sâu dưới lòng đất, sàn bên dưới các chuồng ngựa chứa hàng thùng cỏ khô cho gia súc.
Al ganado se le dará “forraje sazonado con acedera”, sabroso alimento que se reserva para ocasiones especiales.
Súc vật sẽ được ăn “lúa... trộn với chua me”—một loại lúa ngon chỉ dành cho những dịp hiếm có.
Pudierón recuperar su sustento, comprar forraje para el ganado, alimentar a los niños en las escuelas y mantener a las poblaciones en su lugar de origen y evitar la migración.
Người dân đã có thể tiếp tục cuộc sống, mua thức ăn cho gia súc, nuôi con trẻ đến trường và giữ được dân ở lại quê hương thay vì tha hương sang nơi khác.
¡ Eres forraje de bantha!
Mày chỉ là cỏ rác thôi!
Por esta razón, hay quienes opinan que en el calendario de Guézer la palabra lino es sinónimo de forraje.
Đó là lý do khiến một số người nghĩ rằng từ “sợi lanh” trong Lịch Ghê-xe thật ra có nghĩa là “cỏ” khô.
Ese registro muestra que hubo un tiempo en que en Europa grandes tigres de dientes de sable acechaban su presa, en la América del Norte vagaban caballos mayores de los que ahora viven, y en Siberia buscaban su forraje mamutes.
Theo di tích này, có một thời những con hổ có nanh vuốt bén đã lùng mồi ở Âu Châu, những con ngựa, lớn hơn bất cứ ngựa nào thời nay, đã lang thang ở Bắc Mỹ, và các loại voi to lớn ăn cỏ ở Siberia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forraje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.