fosforo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fosforo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fosforo trong Tiếng Ý.
Từ fosforo trong Tiếng Ý có các nghĩa là photpho, phốtpho, lân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fosforo
photphonoun Qui potete vedere una persona con del trucco al fosforo Và ở đây các bạn có thể thấy một chủ thể đang được hóa trang bằng photpho |
phốtphonoun (Elemento non metallico utilizzato per la fabbricazione di acido fosforico, in bronzi al fosforo, bombe incendiarie, articoli pirotecnici, fiammiferi e rodenticidi.) |
lânnoun |
Xem thêm ví dụ
Il fosforo puzza! Phốt pho rất thối. |
Vorrei che tutti capissero cosa c'è in gioco con il fosforo. Tôi muốn mọi người hiểu một cách chính xác vấn đề về phốt pho là gì. |
È uno dei più importanti cloruri del fosforo; gli altri sono PCl3 e POCl3. Đây là một trong những clorua phosphorus quan trọng nhất, khác là PCl3 và POCl3. |
I fertilizzanti hanno più che raddoppiato il fosforo e l'azoto nell'ambiente. Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường. |
In che stato si trovano, ad oggi, le riserve mondiali di fosforo? Thực trang của thế giới về việc dự trữ phốt pho hiện nay là gì? |
A sinistra potete vedere il raccolto prodotto mediante l'agricoltura convenzionale, con il 100% di razione di fosforo. Bên tay trái, bạn thấy sản phẩm được tạo ra sử dụng phương thức truyền thống, với 100% lượng phốt pho vốn có. |
Il fosforo è un componente chiave di parecchie molecole, della maggior parte delle molecole della vita. Phốt pho là thành phần chủ đạo của nhiều phân tử, trong nhiều phân tử trong đời sống. |
Perché ho scelto oggi, di parlarvi della crisi del fosforo? Tại sao hôm nay tôi lại nói với các bạn về khủng hoảng phốt pho này? |
Il gruppo dei fosfati include minerali con l'unità tetraedrica AO4 dove A può essere fosforo, antimonio, arsenico o vanadio. Nhóm khoáng vật photphat trên thực tế bao gồm bất kỳ khoáng vật nào với đơn vị tứ diện AO4, trong đó A có thể là photpho, antimon, asen hay vanadi. |
Può andare oltre quella zona sfruttata dalla radice per cercare il fosforo. Nó có thể đi xa hơn phạm vi 1 milimet của rễ để tìm phốt pho. |
Nelle nostre cellule e in quelle degli animali il fosforo svolge un ruolo essenziale nel trasportare l’energia. Trong các tế bào trong cơ thể của chúng ta cũng như của loài vật, chất photpho rất cần thiết cho việc chuyển tải năng lượng. |
Le membrane cellulari sono basate sul fosforo e vengono chiamate 'fosfolipidi'. Màng tế bào dựa trên phốt pho: Chúng được gọi là lipid mà trong đó phosphate là một phân tử. |
Il fosforo è un elemento chimico essenziale per la vita. Phốt pho là một chất hóa học cần thiết cho sự sống. |
20 parti di cellulosa, una di fosforo. 20 phần cellulose, một phần phosphorous. |
In seguito il fosforo torna nel terreno quando l’organismo elimina i suoi “rifiuti”, che le piante possono nuovamente assimilare. Rồi chất photphat lại trở về đất dưới hình thức “bã thải” và lại được cây cối hấp thụ. |
Parlerò, invece, della causa principale che sta alla radice della questione, alla quale farò riferimento come 'crisi del fosforo'. Thay vào đó, tôi sẽ nói đến nguyên nhân chính về bản chất của vấn đề này, mà tôi sẽ coi như là khủng hoảng phốt pho. |
Tra l'altro, oltre alla realizzazione dei primi fosfalcheni (composti con legami doppi di fosforo carbonio), i suoi studi di dottorato hanno incluso alcune ricerche mai pubblicate sul subossido di carbonio, O=C=C=C=O, e questo lo ha portato verso un generale interesse nelle molecole che contengono catene di atomi di carbonio con numerosi legami multipli. Trong số những thứ khác như là tạo ra các phosphaalkenes đầu tiên (các hợp chất với liên kết đôi carbon phosphor), các nghiên cứu tiến sĩ của ông bao gồm nghiên cứu chưa được công bố về carbon suboxide, O = C = C = C = O, và điều này dẫn đến sự quan tâm chung đối với các phân tử chứa chuỗi các nguyên tử cacbon với nhiều liên kết nhiều. |
Il maestro Jia e'stato bruciato dal fosforo giallo! Giả đại nhân đã bị thiêu đốt bởi phot pho vàng. |
Hennig Brand scopre l'elemento chimico fosforo. Gadolin có công phát hiện ra nguyên tố hóa học yttrium. |
Se vi ricordate del grafico che vi ho mostrato prima, l'85% del fosforo si disperde nel terreno e le piante non son in grado di accedervi. Nếu các bạn nhớ đến biểu đồ mà tôi đã cho xem trước đây, 85% phốt pho bị biến mất trong đất, và cây cối sẽ không có khả năng hấp thụ nó. |
Noi ci cibiamo di vegetali che contengono il fosforo in questa forma e usiamo questo elemento per le nostre attività vitali. Chúng ta ăn những loại thực vật chứa chất photphat hữu cơ cần thiết cho sự sống. |
E noterete che con le molecole dell'insalata di pasta sono sempre presenti gli stessi sei tipi di atomi: carbonio, idrogeno, ossigeno, azoto, fosforo e zolfo, anche detti CHONPS. Bạn để ý với các phân tử trong món salad mì ống, sáu loại nguyên tử giống nhau liên tục xuất hiện: cacbon, hydro, oxy, nitơ, phốt pho, và sunfua, hay CHONPS. |
Come ho spiegato prima, le piante estraggono il fosforo dal suolo, attraverso l'acqua. Như tôi đã giải thích lúc trước, cây cối hút phốt pho từ đất, thông qua nước. |
Ora, da dove prendiamo questo fosforo? Bây giờ, chúng ta sẽ lấy lượng phốt pho này ở đâu? |
I flussi di azoto e fosforo sono stati raddoppiati in tutto il mondo semplicemente usando fertilizzanti, causando gravi problemi alla qualità dell'acqua dei fiumi, dei laghi, e persino degli oceani, ed è anche il maggior fattore di perdita della biodiversità. Chúng ta đã tăng gấp đôi lượng hóa chất nitrogen và phốt-pho trên trái đất chỉ để dùng cho phân bón, gây ra những vấn đề lớn về chất lượng nước ở các dòng sông, hồ, và thậm chí cả đại dương, và đây là nguyên nhân đơn lẻ lớn nhất dẫn tới sự mất đa dạng sinh thái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fosforo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fosforo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.