foto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foto trong Tiếng Ý.

Từ foto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình, tấm hình, bức ảnh, ảnh, Ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foto

hình

noun

È una foto recente?
Tấm hình này có mới không?

tấm hình

noun

È una foto recente?
Tấm hình này có mới không?

bức ảnh

noun

Ecco perché era così preoccupato per quelle foto.
Tôi biết lý do tại sao ông quan tâm đến mấy bức ảnh đó như thế.

ảnh

noun

Prese una foto della famiglia.
Anh ấy chụp ảnh gia đình.

Ảnh

Prese una foto della famiglia.
Anh ấy chụp ảnh gia đình.

Xem thêm ví dụ

E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Voglio farvi vedere questa foto.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Perché mentre scattiamo quella stessa foto, la nostra prospettiva cambia, e lei raggiunge delle tappe fondamentali, e io riesco a vedere la vita attraverso i suoi occhi, e come lei interagisce e vede le cose.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
L'orma in questa foto e la suola delle tue scarpe.
Dấu giày trong bức ảnh
Quella foto era la vostra cartolina di Natale di 2 anni fa.
Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.
Immaginate se quel miliardo di persone che viaggia all'estero ogni anno, viaggiasse in questo modo. Senza andare in autobus da un posto all'altro, da un albergo all'altro, senza scattare foto alle persone e alla loro cultura dal finestrino, ma entrando veramente in contatto con le persone.
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
Peccato non avere la foto scattata.
Quá tệ là anh không có ảnh cô ấy.
Analogamente, in tutto il mondo la gente appende belle foto o quadri alle pareti di casa o in ufficio.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
Ognuno può portare racconti di famiglia esistenti, storie, foto e oggetti preziosi posseduti dai nonni e dai genitori.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
Janey incornicia la nostra foto.
Janey có một bức ảnh chụp nhanh.
In questa foto possiamo vedere un lancio a quattro, quattro persone che volano insieme, sulla sinistra c'è quello con la telecamera montata sul casco che riprende tutto il salto, sia per il piacere in sè ma anche per valutarlo.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Questa è la foto del nuovo grande centro-città che stanno costruendo laggiù -- più vasto del centro-città di Boston.
Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston.
Mi faccia rivedere la foto.
Ờ, để tôi xem lại tấm hình.
Diversi modelli thailandesi popolari, cantanti e stelle del cinema sono kathoey e i quotidiani nazionali stampano spesso le foto delle vincitrici dei concorsi di bellezza a fianco di kathoey.
Rất nhiều người nổi tiếng của Thái như người mẫu, ca sĩ và ngôi sao điện ảnh là kathoey, kahtoey thắng cuộc và phụ nữ thắng cuộc trong các cuộc thi sắc đẹp thường được báo chí Thái cho đăng hình sát bên nhau.
Perché se una foto vale mille parole, la foto di un viso ha bisogno di un intero vocabolario.
Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới.
Guarda le foto che ti ho appena mandato.
Xem ảnh tao vừa gửi đi.
Potete scattare una foto con un iPhone e avere tutti i nomi anche se talvolta fa qualche errore.
Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm.
Come facciamo ad agire, se lei ha le foto?
Làm sao bọn anh có thể làm được gì khi mà cô ta có những tấm ảnh?
La tenevamo in braccio, le parlavamo, la coccolavamo, la coprivamo di baci e le facemmo più foto possibili.
Chúng tôi bồng ẵm, chuyện trò, ôm ấp và hôn cháu cũng như cố gắng chụp càng nhiều hình càng tốt.
Questa foto non mostra esattamente la plastica che vorrei mostrarvi, perché non ci sono andata di persona.
Bức ảnh này không cho thấy chính xác những vật liệu dẻo mà tôi muốn cho các bạn thấy, vì tôi chưa đến tận nơi được.
So che doppia negazione e'un'affermazione, ma una foto termica sembrava piu'rapida.
Cơ mà dùng ảnh nhiệt phổ coi bộ đơn giản hơn.
Sono state scattate delle foto per questioni assicurative.
Hình ảnh được chụp lại, để làm bằng chứng.
Un padre ha postato la foto di suo figlio su Internet.
Một người cha đăng ảnh của con trai mình trên Internet.
E se ti portassimo le foto dei bambini degli altri?
Nếu chúng ta có những bức hình còn những người khác thì sao nhỉ?
Era anche uno di quei posti in città dove il centro di evacuazione raccoglieva le foto.
Nơi đây cũng là nơi mà trung tâm di tản đã thu thập các bức ảnh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.