fragola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fragola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fragola trong Tiếng Ý.
Từ fragola trong Tiếng Ý có các nghĩa là dâu tây, quả dâu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fragola
dâu tâynoun I ragazzi adorano le fragole e le banane. Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối. |
quả dâu tâynoun |
Xem thêm ví dụ
Qualcuno deve raccogliere le fragole. Bọn vượt biên làm loạn quá. |
Si', e tutte le fragole. Và tất cả vườn dâu tây. |
Sapevo del burro corpo che si spalma addosso e dell'allergia alle fragole. Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta. |
Il mio fratellino vuole una fragola. Em trai của cháu muốn một cái bánh bơ dâu tây. |
Lo sapete, che gli ortaggi sono veramente pieni di colori -- che hanno un sapore, che le carote crescono nel terreno, che le fragole crescono nel terreno. Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất. |
Poi tirava fuori il pisello e le diceva che era un gelato alla fragola. Sau đó anh ta cửi quần áo của mình ra và nói với cô ấy đó là quả dâu tây. |
Per chi è quella alla fragola? Còn vị dâu là của ai nhỉ? |
Mio nonno stava tra la vaniglia e un color yogurt alla fragola, così come mio zio e mio cugino. Ông nội tôi có làn da pha trộn giữa vani và ya-ua dâu tây, giống như chú và em họ tôi. |
Quello che ha bevuto cos'è, succo di fragola? Thằng đó đâu phải uống nước trái cây đâu! |
La mattina li portava nello scantinato dove c’erano fusti di mele, contenitori di barbabietole, carote imballate nella sabbia e pile di sacchi di patate, come pure piselli, granturco, fagiolini, marmellate, fragole e altre conserve che riempivano gli scaffali. Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ. |
Non hai fragole? Con có dâu không? |
E profuma di fragola. Và ông ấy có mùi dâu. |
L'opera, le fragole e lo champagne... Phải, opera, rượu champane và dâu nữa. |
lol abbiamo uh... come fai a sapere che tutte le i nostri altri media abbiamo ispezionato la la la fragole con un sacco di non girare tutto il fondo su ma possono fare una pausa qui e creare il proprio e, talvolta, vedere la parte inferiore di ma la strada per un bel pasticcio che direbbe che l'esercito viaggia sul suo stomaco sì uh... decisamente sirismito decidere dopo 20 miglia escursione quasi tutti i suoi appostamenti quel tipo stomaco cinnabun lungo sostenuto da me per i tuoi uh casa propria... cosa cercate sai che telefono signora lol chúng tôi uh... làm thế nào để bạn biết rằng tất cả phương tiện truyền thông khác của chúng tôi chúng tôi đã kiểm tra các dâu tây với rất nhiều họ không chuyển toàn bộ phía dưới hơn nhưng họ có thể nghỉ ngơi ở đây và tạo của riêng mình và đôi khi nhìn trên dưới lên nhưng bằng cách cho một mess khá bạn sẽ nói quân đội đi của mình dạ dày có uh... chắc chắn sirismito quyết định sau 20 dặm tăng gần như tất cả rình rập của mình rằng loại dạ dày cinnabun cùng được hỗ trợ bởi tôi cho uh nhà riêng của bạn... |
In più, vi ritrovate delle fragole. Với lại, bạn còn thu được dâu nữa. |
Non c'è un albero di fragole o un cespuglio di carote. Không có cây dâu hoặc bụi cà rốt. |
Posso offrirvi un pingsu di fragole ( frutta, gelato e frullato mescolati )? Cô làm dâu tây dầm cho các con nhé? |
Le fragole sono fresche, raccolte dal mio giardino stamattina. Mấy trái dâu mới được hái trong vườn nhà bác sáng nay đấy. |
L'ultima volta che l'ho visto era con una damigella e aveva un secchio di fragole. Lần cuối cùng tớ thấy là ổng đang đi với con bé phù dâu và 1 rổ dâu tây. |
Dato che è a base di fragola, questo mochi solitamente viene mangiato in primavera. Vì loại này có dâu tây nên thường được ăn vào mùa xuân. |
Vi ricordate il sapore delle fragole? Cậu nhớ mùi vị của dâu chứ? |
I ragazzi adorano le fragole e le banane. Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối. |
Fragole adesso? Mùa này thì lấy đâu ra dâu? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fragola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fragola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.