fra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fra trong Tiếng Ý.

Từ fra trong Tiếng Ý có các nghĩa là trong, giưa, trong số, ở giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fra

trong

sinh ra

Molti fra noi hanno dei «divari» nella propria vita.
Nhiều người trong chúng ta có những khoảng trống trong cuộc sống của mình.

giưa

adposition

trong số

adposition

A chi fra di voi non mi rigrazierebbe per questo?
Và một trong số các em không cảm ơn ta vì điều đó?

ở giữa

adposition

Sorgono divisioni, orgoglio e false chiese fra il popolo.
Cảnh chia rẽ, tính kiêu ngạo, và giáo hội giả phát sinh ở giữa dân chúng.

Xem thêm ví dụ

Vuoi sapere la differenza fra questa macchina di lusso e un grosso pacco?
Cô có muốn biết sự khác biệt... giữa chiếc xe sang trọng này và con nhím không?
(Giobbe 38:4, 7; Colossesi 1:16) Dotati di libertà, intelligenza e sentimenti, questi potenti spiriti avevano la possibilità di stringere amorevoli legami affettivi fra loro e, soprattutto, con Geova Dio.
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Buona salute per tutti: Fra breve!
Mọi người sắp được sức khỏe tốt!
I testimoni di Geova provano molta gioia nell’aiutare le persone ben disposte, pur essendo consapevoli che pochi di fra il genere umano intraprenderanno la via della vita.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
16 Che contrasto fra le preghiere e le speranze del popolo di Dio e quelle dei sostenitori di “Babilonia la Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Ci auguriamo che voi e la vostra famiglia sarete fra coloro che godranno dei benefìci eterni che il Regno di Dio recherà.
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
“Il matrimonio sia onorevole fra tutti, e il letto matrimoniale sia senza contaminazione, poiché Dio giudicherà i fornicatori e gli adulteri”.
“Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Tua madre mi ha chiesto di facilitare un disgelo fra voi due.
Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người.
“Chiunque vorrà divenire grande fra voi dovrà essere vostro ministro”: (10 min)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
In terra, avviene una distinzione fra bandiera civile (FIAV ), bandiera di Stato (), e bandiera di guerra ().
Trên đất liền, có sự phân biệt giữa cờ dân sự (ký hiệu FIAV ), cờ chính quyền () và cờ chiến tranh hay quân sự ().
Stavano facendo paragoni fra loro e discutevano su chi “sembrava essere il più grande”.
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
22 E il re chiese ad Ammon se fosse suo desiderio dimorare nel paese fra i Lamaniti, ossia fra il suo popolo.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Scoprirono che lì le piante di cacao crescono rigogliose e oggi il Ghana è al terzo posto nel mondo fra i produttori di cacao.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
6 ‘Abbiate amore fra voi’
6 “Có tình yêu thương giữa anh em”
35 E avvenne che fece sì che fosse messo a morte chiunque, fra gli Amalichiaiti, non volesse entrare in alleanza per sostenere la causa della libertà, affinché potessero mantenere un governo libero; e non ve ne furono che pochi che rifiutarono l’alleanza di libertà.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Fra loro il più importante fu Gesù Cristo, “il principale Agente e Perfezionatore della nostra fede”.
Trong các tôi tớ đó có Giê-su Christ, “cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” của chúng ta.
Quale fra i frutti del nostro spirito sarà davvero immortale ?
Và điều gì trong tâm hồn của chúng ta có thể là vấn đề thực sự vô đạo đức?
(Esodo 16:29, 30) In seguito Geova dimostrò quanto era esclusiva tale disposizione, affermando: “Fra me e i figli d’Israele è un segno a tempo indefinito”. — Esodo 31:17.
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
È vero, può sembrare che ci sia discordanza fra certi brani biblici.
Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn.
E non c’è assolutamente paragone fra lui e gli dèi senza valore della falsa religione.
Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài.
È possibile che fra voi non ci sia un uomo saggio in grado di giudicare tra i suoi fratelli?
Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao?
Anche i più piccoli volevano stare con Gesù, infatti la Bibbia dice: “Prese i bambini fra le braccia” (Marco 10:13-16).
Ngay cả con trẻ cũng muốn đến gần Chúa Giê-su, vì Kinh Thánh nói: “Ngài ôm những đứa trẻ vào lòng”.—Mác 10:13-16.
Giovani giraffe venivano offerte in dono a governanti e re come simbolo di pace e buona volontà fra le nazioni.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
“L’Iddio che dà pace stritolerà fra breve Satana sotto i vostri piedi”. — ROMANI 16:20.
“Đức Chúa Trời bình-an sẽ kíp giày-đạp quỉ Sa-tan dưới chơn anh em” (Rô-ma 16:20).
Sì, per molti le reliquie sono come un visibile “anello di congiunzione” fra la terra e il cielo.
Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.