franc trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ franc trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franc trong Tiếng Anh.

Từ franc trong Tiếng Anh có các nghĩa là phật lăng, đồng frăng, Franc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ franc

phật lăng

noun

đồng frăng

noun

Franc

noun (name of several currency units)

Do I have 10 francs?
Có ai trả 10 Franc không ạ?

Xem thêm ví dụ

The album, which was released under license by Warner Music France, included the singles "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" and "Ton désir".
Album này được phát hành dưới giấy phép của Warner Music France, bao gồm các đĩa đơn "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" và "Ton désir".
While en route, news arrived that Great Britain and France had declared war on Germany.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
The tarte Tatin was created accidentally at the Hotel Tatin in Lamotte-Beuvron, France, about 100 miles (160 km) south of Paris, in the 1880s.
Các nghiên cứu cho thấy bánh tarte Tatin được tạo ra một cách "bất đắc dĩ" tại khách sạn Tatin ở Lamotte-Beuvron, Pháp, khoảng 100 dặm về phía Nam (160 km) Paris, vào những năm 1880s.
Napoleon, when on his way into final exile after Waterloo (June 15, 1815), reportedly deposited 6 million francs in Laffitte's bank.
Napoléon, khi đang trên đường lưu vong cuối cùng sau khi Waterloo (15 tháng 6 năm 1815), báo cáo đã gửi 6 triệu franc trong ngân hàng của Laffitte.
I went to France, intending to stay there the rest of my life.
Em sang Pháp, quyết định ở lại đấy trong suốt quãng đời còn lại.
The 1925 French Championships (now known as the French Open) was a tennis tournament that took place on the outdoor clay courts at the Stade Français in Paris, France.
French Championships 1925 (bây giờ còn được biết đến với Giải quần vợt Pháp Mở rộng) là một giải quần vợt được chơi trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Stade Français ở Paris, Pháp.
France, Lisa Respers (October 16, 2017). "#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault".
Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â b France, Lisa Respers (16 tháng 10 năm 2017). “#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault”.
Napoleon withdrew back into France, his army reduced to 70,000 soldiers and little cavalry; he faced more than three times as many Allied troops.
Napoléon rút về Pháp với đội quân giảm xuống còn 70 000 lính và 40 000 người tụt khỏi đội hình, chống lại đội quân Liên minh đông gấp hơn ba lần.
The Bajocian stage takes its name from the Latin name (Bajocae) of the town of Bayeux, in the region of Normandy in France.
Tầng Bajocy được lấy từ tên Latin Bajocae) của thị trấn Bayeux, thuộc vùng Normandy, nước Pháp.
In foreign relations, he refused to recognize King Louis Philippe of France, who had come to power in the July Revolution of 1830.
Về ngoại giao, Carlo Ludovico đã công nhận vua Louis Philippe I của Pháp, người nắm quyền lực trong cuộc Cách mạng tháng Bảy năm 1830.
The 1960s and 70s saw France decline significantly playing under several managers and failing to qualify for numerous international tournaments.
Những năm 1960 và 70 chứng kiến sự thoái trào đáng kể của bóng đá Pháp khiến họ bị loại khỏi nhiều giải đấu quốc tế.
He founded the magazine Tennis de France in 1953, and also sports and news editor for the Paris daily newspaper Paris-Presse.
Ông thành lập tạp chí Tennis de France vào năm 1953, và cũng là người biên tập tin tức và thể thao cho tờ báo Paris-Presse.
In the opening match of Euro 2016 on 10 June 2016, France defeated Romania 2–1.
Trong trận mở màn Euro 2016, Pháp đánh bại România 2-1.
Also, France ceded the province of Alexandretta, whose territory was guaranteed as part of Syria in the treaty, to Turkey.
Ngoài ra, Pháp nhượng lại Alexandretta, lãnh thổ mà đã từng được đảm bảo như là một phần của Syria trong hiệp ước, để sáp nhập vào Thổ Nhĩ Kỳ.
The majority of the crusading army that set out from Venice in early October 1202 originated from areas within France.
Phần lớn quân đội thập tự chinh đã khởi hành từ Venice vào tháng 10 năm 1202 và đa số họ có xuất xứ ở các vùng thuộc nước Pháp.
Belgium was next to France, and the French had brought such horses in ships to Canada.
Nước Bỉ ở sát cạnh nước Pháp và người Pháp đã đưa những con ngựa này xuống tàu chở qua Canada.
After operations along the Atlantic coast, Robinson made a midshipman practice cruise with battleship Missouri (BB-63) visiting Vigo, Spain, and Le Havre, France, and Guantanamo Bay, Cuba, before returning to Norfolk on 3 August.
Sau khi hoạt động dọc theo bờ biển Đại Tây Dương, Robinson thực hiện một chuyến đi huấn luyện thực hành cho học viên sĩ quan cùng với thiết giáp hạm Missouri (BB-63), viếng thăm Vigo, Tây Ban Nha và Le Havre, Pháp, và vịnh Guantánamo, Cuba trước khi quay trở về Norfolk vào ngày 3 tháng 8.
This is Verdun, a battlefield in France just north of the NATO headquarters in Belgium.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
France Modern remained the French royal standard, and with a white background was the French national flag until the French Revolution, when it was replaced by the tricolor of modern-day France.
Huy hiệu Tân Pháp vẫn duy trì là tiêu chuẩn của hoàng gia Pháp, và cùng với nền trắng là quốc kỳ của Pháp cho đến Cách mạng Pháp, khi nó được thay thế bằng cờ ba màu của nước Pháp hiện đại.
At the end of June 1940, following the fall of France, 31 of Fighter Command's 61 fighter squadrons were equipped with Hurricanes.
Vào cuối tháng 6 năm 1940, sau khi Pháp thất trận, phần lớn của 36 phi đội tiêm kích thuộc Không quân Hoàng gia được trang bị Hurricanes.
Although the Russian Empire would play a leading political role in the next century, thanks to its defeat of Napoleonic France, its retention of serfdom precluded economic progress of any significant degree.
Mặc dù Đế quốc Nga sẽ đóng một vai trò chính trị hàng đầu trong thế kỷ tiếp theo, nhờ vào thất bại của Napoléonic Pháp, sự giữ vững của nó trong chế độ ngăn cản sự tiến bộ kinh tế của bất kỳ mức độ đáng kể nào.
Lisa Respers France of CNN summed up the episode in a single word: "Meh."
Lisa Respers France từ CNN chỉ tóm tắt lại tập phim cùng một từ: "Meh" (nghĩa là xoàng, không có gì nổi bật).
In France and Germany they fitted into the feudal hierarchy.
Pháp và Đức, họ biết thích nghi với chế độ phong kiến.
The British East India Company moved quickly to capture French possessions in India when they learned about the hostilities with France, and they took Pondicherry on 19 October 1778 after a two-week siege.
Công ty Đông Ấn Anh đã nhanh chóng chiếm được thuộc địa của Pháp ở Ấn Độ khi họ biết về sự thù địch với Pháp, và chiếm Pond Richry vào ngày 19 tháng 10 năm 1778 sau một cuộc vây hãm kéo dài hai tuần.
This single was not released in France and Italy.
Đĩa đơn này không được phát hành tại Pháp và Ý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franc trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.